buon pomeriggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buon pomeriggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buon pomeriggio trong Tiếng Ý.

Từ buon pomeriggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là anh, bà, chào ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buon pomeriggio

anh

pronoun noun

Fratelli e sorelle, buon pomeriggio.
Xin chào các anh chị em.

pronoun noun

Signor Presidente, cari colleghi signore e signori, buon pomeriggio.
Quý ngài diễn thuyết, bạn đồng hành thân mến, quý ông quý , xin chào buổi chiều!

chào ông

Phrase

Buon pomeriggio, signor Talbott.
Xin chào, Ông Talbott.

Xem thêm ví dụ

Buon pomeriggio e benvenuti a un'edizione molto speciale di football su ESPN.
Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN
Buon pomeriggio, agente!
Xin chào, các sĩ quan.
Buon pomeriggio, signore.
Chào buổi chiều, các quý .
Buon pomeriggio, signori.
Chào buổi chiều, quí vị.
Buon pomeriggio, signore.
Chiều an lành, Thưa mấy !
Buon pomeriggio.
Chúc buổi chiều tốt lành.
Buon pomeriggio, Dottore.
Chào buổi trưa, bác sĩ.
Buon pomeriggio a te, Andy.
chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy.
Buon pomeriggio, signore.
Chào buổi trưa.
" Sì, grazie. " " Buon pomeriggio ".
" Vâng, xin vui lòng. " " Xin chào. "
Buon pomeriggio, Jennifer.
DARCY: Chào, Jennifer.
Buon pomeriggio... dottor McCarthy.
Trưa chứ sáng gì nữa hả bác sĩ McCarthy.
Buon pomeriggio, amici, e benvenuti a questa edizione della 500 Miglia di Indianapolis.
Xin chào, các fan hâm mộ, chào mừng đến giải Indianapolis 500 của năm nay.
Ma, voglio dire soltanto buon pomeriggio, buona sera.
Tôi chỉ muốn nói là: Chào buổi chiều, buổi tối tốt lành.
Buon pomeriggio, signora.
Chào !
Buon pomeriggio, Eric.
Chào anh, Eric.
Buon pomeriggio.
Xin chào thầy Sloan.
Buon pomeriggio.
Chào cậu.
Buon pomeriggio.
Chào các trò.
Buon pomeriggio, cari fratelli e sorelle.
Anh chị em thân mến.
Buon pomeriggio, ragazzi.
Chào cả lớp.
Buon pomeriggio, Senatore.
Tạm biệt, ông TNS.
Buon pomeriggio.
Xin chào các bạn.
Buon pomeriggio, madama Bumb.
Chào Hooch.
Buon pomeriggio, studio legale Davis Main.
Chào buổi chiều, Davis Main, Công ty luật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buon pomeriggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.