by all means trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by all means trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by all means trong Tiếng Anh.
Từ by all means trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất nhiên, chứ, chắc chắn, chắc hẳn, nhất thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by all means
tất nhiên
|
chứ
|
chắc chắn
|
chắc hẳn
|
nhất thiết
|
Xem thêm ví dụ
knickknacks and doodads around your office inspire you, by all means keep them there. Nếu những thứ linh tinh, vớ vẩn ở văn phòng truyền cảm hứng cho bạn, thì bằng mọi cách hãy giữ chúng lại. |
Well, then, by all means, let us hear the words of mighty Cicero. Vậy hãy cùng nghe những lời phát biểu của Cicero vĩ đại. |
(Matthew 24:45) By all means, give your child all the specialized attention needed to solve the problem. Bằng mọi cách hãy cho con bạn mọi sự quan tâm đặc biệt cần thiết để giải quyết vấn đề. |
By all means. Được thôi. |
By all means, “rejoice with the wife of your youth.” —Proverbs 5:18. Quả vậy, “hãy vui thích với người vợ từ thuở thanh xuân”.—Châm-ngôn 5:18, BDM. |
By all means shun obscene jesting! Bằng mọi cách, hãy tránh các lời nói giễu cợt tục tĩu! |
By all means. Đúng thế. |
(Joshua 1:7, 8) And by all means, take the time to read to them! (Giô-suê 1:7, 8) Bằng mọi cách, hãy dành thì giờ đọc cho chúng nghe! |
By all means, then, let us avoid bad associations but bless Jehovah among the congregated throngs. Vậy, bằng mọi cách hãy tránh xa những mối giao tiếp không lành mạnh nhưng hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va tại các buổi họp. |
Well, by all means, continue, Governor. Xin mời tiếp tục, thưa Thống đốc. |
By all means, let us obey our Leader and cooperate with those he is using today. Vậy, chúng ta hãy vâng lời Đấng Lãnh Đạo và hợp tác với những người mà ngài đang dùng ngày nay. |
But what I really want to stress is: by all means, success, yes. Nhưng điều tôi thực sự muốn nhấn mạnh là thành công, vâng |
(Proverbs 27:11) By all means, then, you young ones, praise Jehovah! (Châm-ngôn 27:11) Vì thế, hỡi những bạn trẻ, hãy quyết tâm ngợi khen Đức Giê-hô-va! |
By all means, then, let us find delight in following the Messianic King —now and forever! Vậy, chúng ta hãy vui mừng đi theo Vua Mê-si—từ nay cho đến mãi mãi! |
You gotta steal that, by all means! Bằng mọi giá nào, anh phải trộm cho bằng được nó! |
You should by all means return to him a guilt offering. Anh em nhất định phải trả cho thần ấy một lễ vật chuộc lỗi lầm. |
And by all means let us put forth earnest effort to supply to our faith virtue. Và chúng ta hãy nhất định cố gắng hết sức thêm cho đức tin mình sự nhân đức. |
Yes, by all means. Tất nhiên! |
“By All Means I Shall Have Pity Upon Him” “Ta sẽ thương xót nó” |
(2 Samuel 12:9-12) By all means, maintain your chastity by safeguarding your heart. (2 Sa-mu-ên 12:9-12) Vậy hãy cố gắng duy trì sự trong trắng bằng cách gìn giữ lòng bạn. |
Then by all means seek it and accept it. Vậy hãy làm đủ mọi cách để được sự huấn luyện này? |
By all means! Tất nhiên có! |
Then by all means look ahead. Nếu có, hãy nhìn về phía trước. |
By all means, try natto. Hãy thử ăn natto. |
So, by all means, hurry off, Mr Damm Van. Cho nên, bằng mọi cách hãy nhanh lên, ông Damm Van. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by all means trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by all means
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.