by and by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by and by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by and by trong Tiếng Anh.
Từ by and by trong Tiếng Anh có các nghĩa là lát nữa, tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by and by
lát nữaadverb |
tương lainoun |
Xem thêm ví dụ
“They will tell me all by and by,” he said to himself. Tất cả những điều các ngài đã kể cho tôi nghe, kể chung và kể riêng từng người, hoàn toàn khớp với nhau. |
If we listen to His voice, He will tell us by and by. Nếu chúng ta lắng nghe tiếng Ngài, thì Ngài sẽ nói với chúng ta ngay bây giờ. |
That we may call it early by and by. -- Good night. Rằng chúng tôi có thể gọi nó là đầu và bởi. -- đêm Tốt. |
By and by they began to get weary. Chằng bao lâu họ bắt đầu cảm thấy chán. |
Perhaps by and by I may observe that private balls are much pleasanter than public ones. Có lẽ do tôi nhận thấy những buổi khiêu vũ riêng tư vui hơn những buổi khiêu vũ chung |
He pitches her off the balcony into the sweet by-and-by. Hắn ném cô ta ra khỏi ban công trong cái đống ngọt ngào đó. |
It requires teaching by precept and by example and especially by helping our children live what they learn. Cần phải dạy bằng lời giáo huấn và bằng tấm gương và nhất là bằng cách giúp con cái chúng ta sống theo điều chúng học được. |
unleaving, by and by? đang dần rụng lá? |
By drink... by lazinedd... by pride and by prejudice... by hook and by crook. Bằng cách uống rượu, lười biếng... bằng kiêu hãnh và định kiến... bằng mọi giá. |
It is nourished by words, by deeds, by attitudes, and by experience, and by your own commitment you main tain i t Nó được nuôi dưỡng bởi lời nói, hành động, thái độ và trải nghiệm, và bởi lòng quyết tâm muốn gìn giữ nó |
They managed to stay in contact by phone, by Internet, and by mail. Họ xoay sở để liên lạc bằng điện thoại, mạng Internet và bằng thư từ. |
32 The descendants of Joseph through Eʹphra·im+ were listed by name, by family, and by their paternal houses. 32 Con cháu của Giô-sép, qua Ép-ra-im,+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình. |
38 The descendants of Dan+ were listed by name, by family, and by their paternal houses. 38 Con cháu của Đan+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình. |
28 The descendants of Isʹsa·char+ were listed by name, by family, and by their paternal houses. 28 Con cháu của Y-sa-ca+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình. |
Jesus provided comfort by teaching, by healing, and by resurrecting the dead Chúa Giê-su mang lại sự an ủi qua việc dạy dỗ, chữa lành bệnh tật, và làm người chết sống lại |
By plane, by train and by this mighty victory bus we were able to do that. [ applause ] Và bằng chiếc xe bus chiến thắng vĩ đại này, chúng tôi đã làm được. |
24 The descendants of Gad+ were listed by name, by family, and by their paternal houses. 24 Con cháu của Gát+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình. |
In 2004, Docter and eleven other Pixar artists spent three days reaching Monte Roraima by airplane, by jeep, and by helicopter. Trong năm 2004, Docter và 11 họa sĩ Pixar khác đã tốn ba ngày đến Monte Roraima bằng máy bay, xe jeep, và trực thăng. |
9 Those who remain in this city will die by the sword, by famine, and by pestilence. 9 Ai ở lại thành này sẽ chết vì gươm đao, nạn đói và dịch bệnh. |
Visitors can ascend and descend by stairs and by a lift. Du khách có thể đi lên hay xuống bằng thang hoặc thang máy. |
There are three main ways by which we can sharpen our sensitivity to the needs and feelings of others: by listening, by observing, and by imagining. Ba cách chính để trở nên nhạy cảm hơn với các nhu cầu và cảm xúc của người khác là: lắng nghe, quan sát và tưởng tượng. |
This is a list of lists of islands in the world grouped by oceans, by continents, and by other classifications. Đây là danh sách các đảo trên thế giới được nhóm theo đại dương, châu lục, và theo các cách phân loại khác. |
We can teach the importance of prayer to our children and grandchildren both by word and by example. Chúng ta có thể giảng dạy về tầm quan trọng của sự cầu nguyện cho con cháu của mình bằng lời nói lẫn bằng tấm gương. |
Men and women are called of God by prophecy and by the laying on of hands by those God has authorized. Những người nam và người nữ được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị mà đã được Thượng Đế cho phép. |
(Luke 10:42) As a result, they are highly valued by God, by Christ, and by their families. —Proverbs 18:22. Khi làm thế, họ đã chọn “phần tốt” (Lu-ca 10:42). Kết quả là họ được Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su và gia đình quý trọng.—Châm-ngôn 18:22. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by and by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by and by
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.