cabeceo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabeceo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeceo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cabeceo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chương động, lắc lư, sự rập rình, Chương động, tròng trành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabeceo

chương động

(nutation)

lắc lư

(nod)

sự rập rình

Chương động

tròng trành

(lurch)

Xem thêm ví dụ

En este caso, el chaleco transmite 9 métricas diferentes desde este cuadricóptero, cabeceo, guiñada, giro, orientación y rumbo, y eso mejora la destreza del piloto.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
Ward cabecea como si dijera " ¡ Vamos! "
Ward gật đầu như bảo: " Lại đây nào! "
La causa más común de la turbulencia es un cambio repentino en el movimiento del aire que hace que la aeronave cabecee, se balancee y oscile.
Nguyên nhân chính yếu của cơn chấn động là sự thay đổi đột ngột trong không khí chuyển động khiến cho chiếc máy bay bị xóc nảy lên nảy xuống, bay trệch đường và nhào lộn quay tròn.
Renunciamos a controlar el balanceo, pero el viraje, el cabeceo y la aceleración todavía pueden ser controladas con algoritmos que aprovechan esta configuración nueva.
Chúng tôi bỏ khả năng điều khiển việc bay liệng nhưng những khả năng còn lại như cuộn tròn, lao xuống và tăng tốc vẫn điều khiển được bằng các thuật toán sẽ giúp tìm ra cấu hình mới này
Este robot está ahora viajando a dos o tres m por segundo, con cabeceo y balanceo agresivo, ya que cambia de dirección.
Con robot này đang di chuyển với tốc độ 2-3 mét/giây, chao liệng và quay tròn liên tục khi nó thay đổi hướng.
Pero Jenny me miró con una distintiva falta de entusiasmo y apenas hizo un cabeceo de reconocimiento.
Nhưng chị Jenny có vẻ không vui khi thấy cháu và chỉ nhẹ gật đầu tỏ ý nhận ra.
(Lanzamiento del cohete) Ahora mismo está flotando a unos 40 metros y está ajustando constantemente el ángulo, el cabeceo, el viraje del motor principal y equilibrándose con propulsores a gas de carbón.
(Tiếng hỏa tiễn bay lên) Giờ nó đang lơ lửng ở độ cao 40m, liên tục điều chỉnh góc độ, độ cao, đường trệch của động cơ chính, và giữ guồng quay của cần đẩy xăng nhiệt độ thấp.
¡ Cabeceé un poco!
Thì anh có ngủ gật một chút!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeceo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.