cable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Dây cáp, cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cable
Dây cápnoun (elemento conductor formado por un conjunto de hilos metálicos) El cable corta a través de mis guantes. Dây cáp đang cắt qua găng tay của anh. |
cápnoun Tom tiene un cajón lleno de cables USB. Tom có một ngăn tủ đầy cáp USB. |
Xem thêm ví dụ
Sensores de movimiento, cables trampa láser, cerraduras digitales. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Ni siquiera mi esposa tiene cable. Vợ tôi còn không có truyền hình cáp! |
Están enganchados a un cable muy largo. Một đoạn dây rất dài gắn vào tai nghe. |
¿Para qué es el cable? Dây đó làm gì thế? |
Estos canales también están disponibles como prima en casi cada satélite, por cable y de IPTV sistema de radiodifusión en el Reino Unido e Irlanda. Các kênh này cũng có thể sử dụng ở tất cả các vệ tinh gần, cáp và hệ thống phát thanh truyền hình IPTV tại Anh quốc và Ai-len. |
Usaron cables y pasaron de un edificio a otro. và việc sử dụng dây điện từ 1 tòa nhà khác. |
Y lo mismo ocurre si compras este portátil, o este PC... e incluso en la era sin cables, no se puede vivir en un mundo sin cables. (Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây. |
El proyecto fue un éxito y en las décadas siguientes, Smith y la compañía estuvieron involucrados en muchos otros proyectos de cables telegráficos submarinos. Dự án thành công và suốt một thập kỷ sau đó, Smith và công ty nơi ông làm việc đã đảm nhận rất nhiều dự án cáp ngầm dưới nước khác. |
Si siguiera el cable de su aparato, llegaría a un enchufe o una caja de conexiones, que forma parte de la instalación eléctrica de su casa. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
E, incluso, ¿quiénes somos para decir que están equivocados por golpearlas con trozos de cable de acero o arrojarles ácido de baterías en sus caras si declinan el privilegio de ser cubiertas de ese modo? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
Dos tranvías gratuitos de menor recorrido y propulsados por cable están en servicio en la franja, uno entre el hotel casino Treasure Island y el Mirage, y el otro recorre el resort casino Mandalay Bay, el hotel casino Luxor y el hotel casino Excalibur. Một chạy giữa hai khách sạn sòng bạc Treasure Island và The Mirage trong khi chiếc kia phục vụ du khách đến khu sòng bạc nghỉ dưỡng vui chơi Mandalay Bay, Luxor, và Excalibur. |
Conecta el cargador inalámbrico únicamente con el adaptador y el cable de corriente incluidos o con accesorios de carga compatibles disponibles en Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Leyendo paquete y cable limpio. Người và dây đều an toàn. |
¿Estás seguro de que cortaste el cable que era? Anh có chắc là cắt đúng dây không đấy? |
Puedes mover archivos y carpetas a un ordenador con un cable USB y, a continuación, borrarlos de tu dispositivo. Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình. |
Eres tu, jugando con tus cables y perillas, mi rata de cueva? Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em? |
Ejemplos: los servicios de pirateo informático, el robo de servicios por cable, la inhibición de radares, el cambio de señales de tráfico, la grabación de llamadas o los pinchazos telefónicos Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín |
Cortó los cables. Anh ngắt đường dây. |
¿Sabes lo que es una transferencia por cable? Anh biết cách chuyển tiền qua tài khoản chứ? |
Fue crítico para mí ser la primera persona en un café cercano con cables de extensión y cargadores para cargar mis múltiples dispositivos. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Le suplico que le mande un cable. Tôi khuyên ngài nên đánh điện hỏi ông ấy. |
tambien television satelital, por cable telefono desechable, carro Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-tô. |
Estos son nano- cables ensamblados por virus. Đây là những dây nano lắp ráp bởi vi rút. |
Y me cuente que tiene en su escritorio una foto de mí en medio del cable con la paloma en la cabeza. Và anh ấy nói rằng trên bàn của anh ấy có bức ảnh của tôi đang lơ lửng trên dây với chú bồ câu bay qua đầu |
El cable de red sigue funcionando. Cáp Ethernet vẫn hoạt động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.