cache trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cache trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cache trong Tiếng pháp.
Từ cache trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ cất giấu, chỗ trốn, khung che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cache
chỗ cất giấunoun |
chỗ trốnnoun C'est pour mieux laisser tes morpions s'y cacher. Để cho rận của cô có chỗ trốn. |
khung chenoun (điện ảnh) khung che (che một phần kính ảnh khi in ảnh) |
Xem thêm ví dụ
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Qui se cache derrière la cruauté ? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Il nous faut regarder “ la connaissance de Dieu ” comme de “ l’argent ” et “ des trésors cachés ”. Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. |
Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Tu ne peux lui cacher la vérité plus longtemps. Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa. |
(Jérémie 11:20.) En effet, Jéhovah examine ce qui se cache au plus profond de notre être. (Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta. |
Où allez-vous la cacher? Sư phụ muốn đi đâu? |
Cache-les dans ta peau. Nhưng sẽ làm trầy da anh đó. |
Il a essayé de bien la cacher. Hắn đã cố giấu khá tốt. |
“Il est sagace, celui qui, ayant vu le malheur, se cache, mais les inexpérimentés ont passé outre et doivent subir la peine.” — Proverbes 22:3; 13:20. “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
Les 5 millions de dollars que Westmoreland a caché dans le desert d'Utah. 5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah. |
Les racines, sa source de vie, s’étendent dans les profondeurs cachées du sol. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Eh bien, si tout se passe comme je l'ai prévu, il n'y aura rien à cacher. Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả. |
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
personne n'avait de raison d'aller près de la voiture, donc son corps est resté dans le siège passager, caché, jusqu'à... Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Où tu caches ton bazar? Nó đâu rồi? |
On a fait opposition à la prédication de Jésus, qui n’a pas caché que ses disciples rencontreraient des obstacles, eux aussi. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
D'autres sources affirment qu'il fut en fait assassiné, et qu'un ninja caché dans les alentours l'aurait poignardé. Một số nguồn khác cho rằng đây là một vụ ám sát và ông đã bị một ninja đâm chết khi đang ở trong nhà vệ sinh. |
Quelqu'un d'autre a caché les armes dans le camion. Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe. |
La conséquence immédiate de leur désobéissance à la loi divine relative au fruit défendu a été que tous deux ‘ se sont cachés de devant la face de Jéhovah Dieu ’. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
Nous lui avons dit de garder ses capacités cachées. Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực. |
Elle ne cache pas que mari et femme auront “ des tribulations ”, ou, selon la version en Français courant, “ des tracas ”. Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”. |
S'il cache quelque chose, il est très bon. Nếu hắn muốn che giấu thứ gì, thì hắn phải cực tốt cái môn này. |
Pourquoi je ne peux pas me cacher avec lui à New York? Tại sao tôi không thể trốn ở New York cùng với anh ấy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cache trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cache
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.