cacheter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cacheter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacheter trong Tiếng pháp.
Từ cacheter trong Tiếng pháp có các nghĩa là gắn xi, dán, niêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cacheter
gắn xiverb |
dánverb Je n' ai pas cacheté Nó chưa dán lại đâu |
niêmnoun |
Xem thêm ví dụ
Un cachet deux fois par jour n'est pas aussi bon que trois cachets... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Et les cachets que je vous ai prescrits? Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ? |
On dirait que Mlle Morgan est enfin sortie de sa cachette. Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt. |
Les manuscrits étaient placés avec précaution dans une petite réserve appelée geniza, mot qui signifie “ cachette ” en hébreu. Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
Et j'ai jeté les cachets, et je n'en ai plus eu besoin depuis. Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa |
Elle peut entrer dans n’importe quelle cachette pour révéler toute mauvaise action d’un serviteur de Jéhovah. Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va. |
Tu as pris tes cachets? Con uống thuốc chưa? |
Mais en cachette. Nhưng phải giữ bí mật. |
Je sais que vous buvez en cachette. Anh biết em vẫn uống lén lút, và anh biết em có thể uống bao nhiêu. |
Selon Isaïe 28:17, “ la grêle devra balayer le refuge du mensonge et les eaux inonderont la cachette ”. Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
Quel mal y a- t- il à fréquenter en cachette ? Bí mật hẹn hò có gì sai không? |
Pas tant que vous me donnez des cachets. khô... không thể đến khi ông lấy thuốc ra khỏi tôi. |
Même ceux qui errent loin de la voie divine de la fidélité, comme David parfois, ont l’assurance que Jéhovah reste “ une cachette ” pour les transgresseurs repentants. Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn. |
“ Chacun, a écrit Isaïe, devra être comme une cachette contre le vent et une retraite contre la tempête de pluie, comme des ruisseaux d’eau dans une terre aride, comme l’ombre d’un rocher massif dans une terre épuisée. Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
Vous adorez vos cachets. Anh yêu thuốc thì có. |
Sur l’île, Elizabeth découvre comment Jack a réussi à s’en échapper la première fois : l'île est utilisée comme cachette par des trafiquants de rhum. Trên hòn đảo xa xôi, Elizabeth phát hiện ra cách mà Jack trốn thoát: hòn đảo được bọn buôn rượu dùng để chứa rượu Rum. |
En échange il fournit des cartes du sud de la Chine, des informations sur les manœuvres japonaises et des cachettes sûres pour les pilotes alliés. Để đáp lại, ông cung cấp bản đồ các vùng duyên hải Nam Trung Hoa, thông tin tình báo về các hoạt động của quân Nhật và nơi trú ẩn cho các máy bay Đồng minh bị rơi. |
Beaucoup. Une fois, je pensais qu'escalader un arbre conduirait à une super cachette, mais, je suis tombé et me suis cassé le bras. Có lần, tôi nghĩ việc trèo lên cây sẽ là một nơi ẩn náu lý tưởng nhưng tôi đã ngã và bị gãy tay. |
Le plus choquant est que pour éviter d'être infecté par le trachome, il suffit de se laver la figure : pas de médicament, pas de cachet, pas de piqûre. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
En 1950, on a discerné que des hommes mûrs d’entre les “autres brebis” sont du nombre des “princes” qui servent de ‘cachette contre le vent et de retraite contre la tempête de pluie’. Vào năm 1950, người ta nhận thấy rằng các anh thành thục trong vòng các chiên khác thuộc nhóm “quan-trưởng” làm “nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Thi-thiên 45:16; Ê-sai 32:1, 2). |
De tels anciens compatissants et pleins de discernement sont vraiment “ une cachette contre le vent ”. — Isaïe 32:2 ; Actes 6:1-3. Những trưởng lão trắc ẩn và sáng suốt như thế thật sự là “nơi núp gió”.—Ê-sai 32:2; Công-vụ 6:1-3. |
Où sont mes cachets? Thuốc của tôi đâu rồi? |
Il te suffit de prendre ces cachets... Cô chỉ cần uống mấy viên thuốc này.... |
L’Église est un lieu de guérison, non une cachette Giáo Hội Là một Nơi Chữa Bệnh, chứ Không Phải Nơi Giấu Giếm |
□ En quel sens Christ est- il l’“ anneau à cachet ” de Jéhovah ? □ Đấng Christ phục vụ như là “ấn-tín” của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacheter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cacheter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.