cadena alimenticia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadena alimenticia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadena alimenticia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cadena alimenticia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chuỗi thức ăn, chuỗi thức ăn, chuỗi thực phẩm, lưới thức ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadena alimenticia
Chuỗi thức ăn(food chain) |
chuỗi thức ăn(food chain) |
chuỗi thực phẩm(food chain) |
lưới thức ăn(food web) |
Xem thêm ví dụ
Pudo haber sido el mayor depredador en la cadena alimenticia de su ecosistema local. Nó có thể ở đầu chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái địa phương. |
Creo que ya no estamos en la cadena alimenticia, Dorothy. Em không nghĩ chúng ta ở trong ấy nữa, Dorothy. |
Sabes por qué los tiburones están en la cima de la cadena alimenticia, Hank? Biết tại sao cá mập là trùm sát thủ đại dương không, Hank? |
Estás muy bajo en la cadena alimenticia... Nói lải nhải thế đủ no rồi, đúng không? |
Subiré en la cadena alimenticia. Tớ đang tìm kiếm chuỗi thức ăn. |
A esto se le llama pescar especies más pequeñas y menos comerciales de la cadena alimenticia. Việc này được gọi là đánh bắt sinh vật khởi đầu trong chuỗi thức ăn. |
Por eso, las condiciones climatológicas provocan reacciones muy complejas en la actual cadena alimenticia y en la biodiversidad. Vì vậy, hệ sinh vật trong đó lớp trên ăn thịt lớp dưới như hiện tại và hệ thống sinh vật đa dạng có phản ứng phức tạp tùy theo điều kiện thời tiết và khí hậu. |
¿Pero está encima de la cadena alimenticia o no? Câu hỏi là, nó là sinh vật duy nhất, hoặc còn có gì khác? |
Aunque no estuvieras en mi cadena alimenticia, te atacaría. Dù cho anh không phải thức ăn của tôi đi nữa, thì tôi cũng phá lệ mà đi tấn công anh đấy. |
Los músicos reciben migajas al final de la cadena alimenticia. Những nhạc sĩ chỉ nhận được vài xu lẻ từ hệ thống sinh lời to lớn. |
Pero seguimos al fondo de la cadena alimenticia, sin objetivo. Nhưng chúng ta vẫn ở dưới đáy của chuỗi thức ăn mà không có mục đích ý nghĩ gì cả. |
Está analizando donde encaja en la cadena alimenticia y no le conviene que lo averigüe. Nó đang học về vị trí của mình trong chuỗi thức ăn... và tôi không chắc các người muốn nó tìm ra câu trả lời đâu. |
El acaba de romper toda la maldita cadena alimenticia. Chúng ta chỉ là 1 vết lỏm trên miếng thịt mà thôi. |
Ellos aprenden sobre la cadena alimenticia. Chúng học về chuỗi thức ăn. |
Esta es la base de toda la cadena alimenticia del Ártico, justo aquí. Đây là nền tảng của toàn chuỗi thức ăn của Bắc Cực, ngay tại đây. |
Konieg está mucho más arriba que yo en la cadena alimenticia Konig có vị trí cao hơn tôi nhiều. |
Eso es exactamente lo que sucede con los PDBs en ésta cadena alimenticia. Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: |
Las cadenas alimenticias son anidadas dentro de las conexiones tróficas de las redes alimenticias. Các chuỗi thức ăn được xếp lồng trong các liên kết dinh dưỡng của mạng lưới thức ăn. |
En el Fuerte Chippewa, las 800 personas ahí, están encontrando toxinas en la cadena alimenticia, esto ha sido comprobado científicamente. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Queríamos comprobar si el pez más común del océano, en la base de la cadena alimenticia, estaba ingiriendo estos venenos. Chúng tôi muốn xem liệu có phải những loài cá quen thuộc nhất ở biển sâu, ở đáy của chuỗi thức ăn, đang nuốt những viên thuốc độc này không. |
Por tanto, parecía que la toxina que estaba matando a los gaviales era algo en la cadena alimenticia algo en el pescado que comían. Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
Las toxinas de las arenas de alquitrán, están en la cadena alimenticia, y esto está provocando tasas de cáncer hasta 10 veces superiores de lo que ocurre en el resto de Canadá, Chất độc của cát hắc ín có trong chuỗi thức ăn, và điều này làm tăng tỷ lệ ung thư lên gấp 10 lần so với phần còn lại của Canada. |
No pueden alimentar a sus descendientes, sus hijos, con su leche materna debido a la acumulación de éstos contaminantes en la cadena alimenticia, de la piramide océanica de su parte en el mundo. Họ không thể nuôi con cái bằng sữa của mình bởi có sự tích tụ độc tố trong chuỗi thức ăn của họ, trong khu vực của họ trong kim tự tháp đại dương của thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadena alimenticia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cadena alimenticia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.