calculation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calculation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calculation trong Tiếng Anh.
Từ calculation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tính toán, phép tính, sự tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calculation
sự tính toánnoun By my calculation we should be well outside the county line. Dưới sự tính toán của tôi thì chúng ta đang ở ngoài địa phận hạt rồi. |
phép tínhnoun I brought some calculations in case you were feeling a bit better. Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên. |
sự tínhnoun By my calculation we should be well outside the county line. Dưới sự tính toán của tôi thì chúng ta đang ở ngoài địa phận hạt rồi. |
Xem thêm ví dụ
Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count. Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thức và kỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng. |
I'm just using the calculator. Con chỉ dùng máy tính thôi mà. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Because their methods of calculation could not handle most fractions with a numerator greater than one, they had to write fractions as the sum of several fractions. Bởi vì phương pháp tính toán của họ không thể xử lý hầu hết các phân số với tử số lớn hơn một, họ đã phải viết phân số như là tổng của nhiều phân số. |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
The calculation involves the multiplication of the given digit by the base raised by the exponent n − 1, where n represents the position of the digit from the separator; the value of n is positive (+), but this is only if the digit is to the left of the separator. Tính toán liên quan đến phép nhân của chữ số đã cho nhân với (cơ số) mũ n − 1 , trong đó n đại diện cho vị trí của chữ số từ dấu phân cách; giá trị của n là dương (+), nhưng điều này chỉ khi chữ số ở bên trái của dấu phân cách. |
The Analytics Goal Completions and Ecommerce Transactions metrics are calculated differently than the conversion tracking metrics in Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Calculations indicate that a zinc compound with the oxidation state of +4 is unlikely to exist. Các tính toán chỉ ra rằng hợp chất kẽm có trạng thái ôxi hóa +4 không thể tồn tại. |
In early 2017, Google Analytics began updating the calculation for the Users and Active Users metrics to more efficiently count users with high accuracy and low error rate (typically less than 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Given the fluid flow conditions and the desired shaft output speed, the specific speed can be calculated and an appropriate turbine design selected. Khi đưa các điều kiện dòng chảy và mong muốn tốc độ trục ra, vận tốc riêng có thể được tính toán và thiết kế tuabin thích hợp sẽ được chọn. |
To take an example calculation, the local price of a Big Mac in Hong Kong when converted to U.S. dollars at the market exchange rate was $2.19, or 50% of the local price for a Big Mac in the U.S. of $4.37. Ví dụ, giá địa phương của một chiếc Big Mac tại Hồng Kông khi chuyển đổi sang đô la Mỹ tại tỷ giá hối đoái là 2,19 đô là Mỹ, hay 50% của giá địa phương của một chiếc Big Mac tại Mỹ là 4,37 đô la Mỹ. |
We are dealing with a trained and calculating adversary, as evidenced by his ability to maintain deep cover, undetected by this agency or his family. Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn. |
When Analytics calculates metrics for Content Groups, those calculations are based on the index number identified on the page or screen. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
In 1989 a national consumption tax was put into place that calculated prices down to single-yen units. Năm 1989, một khoản thuế tiêu thụ quốc gia đã được quy định với việc tính giá xuống đơn vị một chữ số đồng yên. |
To calculate overall delivery time, you need to specify cut-off time, handling time and transit time. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
It happened that a transit of the planet Venus across the sun was calculated to occur on June 3, 1769. Tình cờ có hiện tượng sao Kim đi ngang qua mặt trời mà người ta tính được là phải xảy ra ngày 3 tháng 6 năm 1769. |
I know how to calculate the area of a circle. Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn. |
"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs. "Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó. |
The calculation of customer valuation helps a company decide how much of its resources can be profitably spent on a particular customer. Việc tính toán định giá của khách hàng giúp một công ty quyết định có bao nhiêu nguồn lực của nó có thể được chi tiêu một cách có lợi cho một khách hàng cụ thể. |
An updated set of benchmarks, using a new calculation, is available in the Acquisition reports page. Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
Variance calculation should always be calculated by taking the planned or budgeted amount and subtracting the actual/forecasted value. Tính toán phương sai phải luôn luôn được tính bằng cách lấy số tiền dự kiến hoặc ngân sách và trừ đi giá trị thực tế / dự báo. |
These benefit rates often change from year to year and are typically calculated using fixed percentages that vary depending on the employee’s classification. Các tỷ lệ phúc lợi này thường thay đổi từ năm này sang năm khác và thường được tính bằng cách sử dụng tỷ lệ phần trăm cố định khác nhau tùy thuộc vào phân loại của nhân viên. |
Notional amount: The nominal or face amount that is used to calculate payments made on swaps and other risk management products. Số tiền danh nghĩa: Số tiền danh định hoặc số tiền bề mặt được sử dụng để tính toán các khoản thanh toán được thực hiện trên các giao dịch hoán đổi và các sản phẩm quản lý rủi ro khác. |
That year, Casio released the Model 14-A, sold for 485,000 yen, the world's first all-electric compact calculator, which was based on relay technology. Năm 1957, mẫu 14-A ra đời, được bán với giá 485.000 yên và là mẫu máy tính thu nhỏ hoàn toàn dùng điện đầu tiên của thế giới dựa trên kĩ thuật trễ. |
Whilst Copernicus sought to advance a heliocentric system in this book, he resorted to Ptolemaic devices (viz., epicycles and eccentric circles) in order to explain the change in planets' orbital speed, and also continued to use as a point of reference the center of the Earth's orbit rather than that of the Sun "as an aid to calculation and in order not to confuse the reader by diverging too much from Ptolemy." Trong khi Copernicus tìm cách giới thiệu một hệ thống nhật tâm, ông tinh chỉnh các công cụ toán học của Ptolemaeus (tức ngoại luân và các đường tròn lệch tâm) để giải thích sự thay đổi tốc độ chuyển động quay của hành tinh, và đồng thời tiếp túc sử dụng tâm quỹ đạo Trái Đất như một điểm quy chiếu thay vì Mặt Trời "như một sự hỗ trợ cho tính toán và để tránh làm độc giả nhầm lẫn khi chệch quá xa khỏi đường hướng của Ptolemaeus." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calculation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calculation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.