call out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ call out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call out trong Tiếng Anh.
Từ call out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ trích, lên án, kêu gọi, gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ call out
chỉ trích, lên án, kêu gọiverb |
gọiverb Something deep in your soul calls out to me like a foghorn! Có điều gì đó sâu trong anh cứ gọi tôi như người mất trí! |
Xem thêm ví dụ
Would you call out your answers, please? Xin các bạn nói to câu trả lời? |
My energy gone, I frantically and finally called out for help. Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu. |
Call out! Lên tiếng đi! |
They were calling out about the glory of Jehovah, extolling his holiness. Họ đang rao truyền sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va, ca tụng sự thánh khiết Ngài. |
Call out for egg rolls! Gọi trứng cuộn đi nào! |
Call out patterns and strays. Xử lí những kẻ địch bay và đi lẻ. |
The apostle Peter wrote that “chosen” Christians have been ‘called out of darkness into his wonderful light.’ Sứ-đồ Phi-e-rơ có viết rằng những tín-đồ đấng Christ “đã được chọn” và được “gọi ra khỏi nơi tối tăm đến nơi sáng láng lạ lùng của Ngài” (I Phi-e-rơ 1:1; 2:9). |
Have you ever called out to Jehovah in a time of desperate need? Bạn có bao giờ kêu cầu Đức Giê-hô-va khi lâm vào cảnh tuyệt vọng không? |
7 The king called out loudly to summon the conjurers, the Chal·deʹans,* and the astrologers. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh. |
‘Wisdom Is Calling Out’ —Can You Hear It? ‘Sự khôn-ngoan kêu lên’-Bạn có nghe thấy không? |
Danny, if this is Danny, has only made one phone call out to a... Danny, nếu đây là Danny, đã thực hiện một cuộc gọi ra ngoài cho... |
+ As he said these things, he called out: “Let the one who has ears to listen, listen.” + Khi nói những lời ấy, ngài phán lớn tiếng: “Ai có tai biết nghe, hãy nghe”. |
8 Then he called out like a lion: 8 Rồi người kêu lên như sư tử: |
“Paul called out with a loud voice, saying: ‘Do not hurt yourself, for we are all here!’” “Phao-lô kêu người lớn tiếng rằng: Chớ làm hại mình: chúng ta đều còn cả đây”. |
The call-outs do not reflect the girls' actual performances in the first five episodes. Thứ tự gọi tên không phản ánh về phần thể hiện thực sự của các cô gái trong 5 tập đầu tiên. |
(b) In what sense has the watchman class called out in unison? (b) Lớp người canh đồng thanh kêu gọi theo nghĩa nào? |
2:7-14) In addition, both were ‘called out of Egypt.’ Ngoài ra, cả hai đều được ‘gọi ra khỏi Ê-díp-tô’. |
When she called out, “Pork,” that was my cue. Khi bà gọi to, “thịt heo” đó là ám chỉ tôi. |
Suddenly, our host began to call out in a loud voice, “Brothers!” Bỗng dưng, anh chủ nhà gọi lớn tiếng: “Các anh ơi!”. |
Lady Danbury called out from the next room. Phu nhân Danbury gọi với ra từ căn phòng kế bên. |
9 The voice of Jehovah calls out to the city; 9 Tiếng Đức Giê-hô-va cất lên kêu gọi thành; |
I heard you calling out. Tôi nghe cô la lên. |
Call out that shady bunch you've got hidden under the cliff. Giờ ông có thể giải tán đám người đang nấp ở khe núi. |
Don't you hear the hidalgos calling out to us? Bà không nghe mấy anh chàng kia kêu chúng ta sao? |
And if a leper saw another person coming, he had to call out: ‘I am a leper. Nếu người khác đến gần thì người cùi phải kêu lên: “Đừng đến gần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới call out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.