cameo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cameo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cameo trong Tiếng Anh.
Từ cameo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cài cổ áo, hình chạm khắc nhỏ trên đá quý, đồ trang sức đá chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cameo
cài cổ áoverb |
hình chạm khắc nhỏ trên đá quýverb |
đồ trang sức đá chạmverb |
Xem thêm ví dụ
He guest starred on the Adult Swim cameo-filled show Tom Goes to the Mayor. Ông khách mời trong năm 2006 dành cho người lớn bơi khách mời đầy chương trình Tom Goes cho Thị trưởng. |
Zoë Kravitz (cameo) as Leta Lestrange: Newt's former love who betrayed his trust. Zoë Kravitz vai Leta Lestrange: người yêu cũ của Newt, người đã phản bội lòng tin của anh. |
It features cameo appearances by well-known musicians, including Lee Jong-hyun as the guitarist and "Mr. Ambiguous". MV xuất hiện cameo bởi nhạc sĩ nổi tiếng, bao gồm Lee Jong-hyun như một tay đàn Guitar và "Mr. Ambiguous". |
While working on Alias, Garner made a cameo appearance in Catch Me If You Can (2002), followed by giving a praised leading performance in the romantic comedy film 13 Going on 30 (2004). Trong lúc tham dự Alias, Garner đã giành được vai cameo trong Catch Me if You Can (2002), tiếp theo là một vai diễn hàng đầu được ca ngợi trong bộ phim hài lãng mạn 13 Going on 30 (2004). |
The actual design of the cameo was probably done by either William Hackwood or Henry Webber who were modellers in his Stoke-on-Trent factory. Thiết kế thực tế của cameo có lẽ được thực hiện bởi William Hackwood hoặc Henry Webber, những người điều hành trong nhà máy Stoke-on-Trent của ông. |
The next day it was reported that former U.S. President Bill Clinton filmed a cameo appearance for the film in Bangkok while he was in the city to deliver a speech on clean energy. Cũng có tin rằng cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton sẽ tham gia một vai nhỏ trong quá trình ghi hình ở Bangkok trong dịp ông tham dự một bài diễn thuyết về năng lượng sạch. |
August Brown in Los Angeles Times noted "At Coachella, her surprise appearance had the gravity of something more than just another pop-star cameo. August Brown trong Los Angeles Timeslưu ý: "Tại Coachella, sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy có sự hấp dẫn của một thứ gì đó hơn là một ngôi sao nhạc pop khác. |
Before production, the existing characters were added to the story either in places they would make sense to appear or as cameos from a list of characters suggested by the film's creative team, without consideration if they would legally be able to use the characters. Trước khi sản xuất, các nhân vật hiện tại đã được thêm vào những câu chuyện, hoặc ở những nơi mà họ sẽ có ý nghĩa để xuất hiện, hoặc các khách mời từ một danh sách các nhân vật được đề xuất bởi đội ngũ sáng tạo của bộ phim, với việc xem xét nếu hợp pháp sẽ có thể sử dụng các nhân vật đó. |
Prowse also made a brief cameo appearance in the Metro-Goldwyn-Mayer documentary film, Elvis: That's the Way It Is (1970) as an interviewed audience member about to attend Elvis Presley's opening night show at the International Hotel in Las Vegas, Nevada on August 10, 1970. Prowse cũng xuất hiện với thời gian ngắn trong bộ phim tài liệu của Metro-Goldwyn-Mayer, Elvis: That the Way It Is (1970) khi một khán giả được phỏng vấn sắp tham dự buổi khai mạc đêm khai mạc của Elvis Presley tại khách sạn quốc tế ở Las Vegas, Nevada vào ngày 10 tháng 8 năm 1970. |
In 1996, he made a cameo in the Quack Pack episode "The Really Mighty Ducks". Năm 1996, chú có mặt trong Quack Pack, đoạn "The Really Mighty Ducks". |
Warner Bros. later confirmed to Entertainment Weekly that McAdams would play a part in the sequel but that it would be a cameo. Warner Bros sau đó xác nhận với Entertainment Weekly rằng McAdams sẽ có một vai diễn trong phần tiếp theo. |
Qri also made a cameo appearance alongside group member Soyeon in SBS' drama Giant. Qri cũng đã xuất hiện với vai trò khách mời cùng thành viên Soyeon trên SBS của bộ phim truyền hình Giants khổng lồ. |
Takeshi Senoo and the three members of Choro Club make a cameo appearance as musicians in episode 23 of Aria the Natural. Senoo Takeshi và ba thành viên của Choro Club cũng đã xuất hiện như vai phụ với vai trò nhạc sĩ trong tập 23 của ARIA the Natural. |
Eminem has made cameo appearances in the films The Wash (2001), Funny People (2009), and The Interview (2014), and the television series Entourage (2010). Eminem cũng đóng vai khách mời trong các phim The Wash (2001), Funny People (2009), The Interview (2014) và loạt phim truyền hình Entourage (2010). |
In 1934 he met Carlos Gardel, one of the most important figures in the history of tango, and played a cameo role as a paper boy in his movie El día que me quieras. Năm 1934, ông gặp Carlos Gardel, một trong những nhân vật quan trọng nhất trong lịch sử của tango, và đóng vai một cậu bé giao báo trong phim El día que me quieras. |
Wolff made a cameo in the Nickelodeon TV movie Mr. Troop Mom and the USA police-procedural, comedic television drama Monk, both in 2009. Wolff đã xuất hiện trong bộ phim truyền hình của Nickelodeon Mr. Troop Mom và bộ phim truyền hình của USA, và hài kịch Monk, vào năm 2009. |
"TVXQ's U-Know Yunho to cameo in Son Ho Jun's upcoming drama". Ngày 3 tháng 9 năm 2017. ^ “TVXQ's U-Know Yunho to cameo in Son Ho Jun's upcoming drama.”. |
They both had cameos in Universal's all-star Follow the Boys (1944). Cả hai đều có vai khách mời trong bộ phim quy tụ tất cả các ngôi sao Follow the Boys (1944) của Universal. |
Hugh Skinner cameos as a Resistance Officer. Hugh Skinner đóng vai cameo quân Kháng chiến. |
In a manner similar to Who Framed Roger Rabbit and the Toy Story films, Wreck-It Ralph featured cameo appearances by a number of licensed video-game characters. Một cách tương tự như Who Framed Roger Rabbit và những bộ phim Toy Story, Wreck-It Ralph đặc biệt có sự xuất hiện của các khách mời đến từ các trò chơi có thật. |
Beckham makes a cameo appearance with Zinedine Zidane and Raúl, in the 2005 film Goal!. "Beckham" xuất hiện ngắn với Zidane và Raùl, trong bộ phim năm 2005 Goal!: The Dream Begins. |
Director Tim Burton makes a cameo appearance in the film as a visitor at the fun fair in Blackpool who gets a skeleton thrown at him by a Hollow. Đạo diễn Tim Burton vào một vai diễn khách mời tông phim, là một khách đến chơi tại khu vui chơi ở Blackpool và bị Hồn rỗng quăng một bộ xương trúng người. |
Ron Popeil's success in infomercials, memorable marketing personality, and ubiquity on American television have allowed him and his products to appear in a variety of popular media environments including cameo appearances on television shows such as The X-Files, Futurama, King of the Hill, The Simpsons, Sex and the City, The Daily Show and The West Wing. Thành công của Ron Popeil trong quảng cáo thông tin, tính cách tiếp thị đáng nhớ và sự phổ biến trên truyền hình Mỹ đã cho phép anh và các sản phẩm của mình xuất hiện trong nhiều môi trường truyền thông phổ biến bao gồm xuất hiện trên các chương trình truyền hình như The X-Files, Futurama, King of the Hill, The Simpsons, Sex and the City , Chương trình hàng ngày và The West Wing . |
Atwood appears in a cameo in the first episode as one of the Aunts at the Red Center. Atwood xuất hiện trong một vai khách mời trong tập đầu tiên với tư cách là một trong những bà Dì tại Trung tâm Đỏ. |
He took breaks from working to make cameo appearances as a Soviet soldier killed by Kane and an Allied commander in the cut scenes of Red Alert. Ông tạm nghỉ làm việc để làm khách mời xuất hiện như một người lính Liên Xô bị giết bởi Joseph D. Kucan và một tư lệnh quân Đồng minh trong một đoạn cắt cảnh của Red Alert. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cameo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cameo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.