camuflaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camuflaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camuflaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camuflaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nguỵ trang, Ngụy trang, ngụy trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camuflaje
sự nguỵ trangnoun |
Ngụy trangnoun El camuflaje no solo te salva, MudBud, pero cuando te concentras en otros, tu invisibilidad se extiende a ellos. Ngụy trang không những cứu thoát cháu, BudBud, Mà còn vô hình trước kẽ tấn công cháu. |
ngụy trangnoun Usaba algún tipo de camuflaje que se adaptaba a la luz ambiental. Nó mặc một loại đồ ngụy trang có thể điều chỉnh với ánh sáng xung quanh. |
Xem thêm ví dụ
Quería un hechizo de camuflaje. Anh ta muốn em làm phép ẩn thân. |
¿Ninguno de los tuyos usa camuflaje? Người của cô không ngụy trang à? |
Un traje de camuflaje. Bộ đồ ngụy trang. |
" ¿No combines tu camuflaje? " " Đừng lẫn lộn lốt hóa trang của chính mình " hả? |
¿Camuflaje activo? Đang ngụy trang à? |
¿Mis pantalones de camuflaje están aún en la secadora? Cái quần rằn ri của em vẫn trong máy sấy à? |
Esta criatura de lentos movimientos depende en gran medida del camuflaje para despistar a los depredadores hambrientos. Loài cá rồng biển có nhiều thùy da hình lá này bơi chậm chạp và hầu như hoàn toàn nhờ vào tài ngụy trang để tránh cá đói săn mồi. |
Los F-15E Strike Eagle estadounidenses pueden ser distinguidos de otras variantes del F-15 Eagle por su camuflaje más oscuro y los tanques de combustible conformables que monta junto a las tomas de aire de los motores. Có thể phân biệt F-15E Strike Eagle khác F-15 Eagle nhờ màu sơn ngụy trang đậm hơn và các thùng nhiên liệu phụ gắn lên thân máy bay. |
Él se interesa, como animales que somos, en la manera cómo practicamos el mimetismo y el camuflaje. Anh ấy thích cách chúng ta nhìn như một con vật, cách chúng ta thích bắt chước và ngụy trang. |
Él produce estas interesantes conversaciones sobre realismo y mimetismo y sobre nuestro deseo de ser engañados por un gran camuflaje. Nên anh tạo ra những cuộc đối thoại này về thực tế và sự bắt chước và động lực để bị lừa bởi những sự ngụy trang rất tốt của chúng ta. |
El camuflaje no solo te salva, MudBud, pero cuando te concentras en otros, tu invisibilidad se extiende a ellos. Ngụy trang không những cứu thoát cháu, BudBud, Mà còn vô hình trước kẽ tấn công cháu. |
El mejor maldito camuflaje que he visto. Thuật ngụy trang tốt nhất tôi từng thấy |
Digo, camuflaje y estampado de chita, está en el manual del pandillero. Ý tôi là, quần quân đội rồi áo da báo, cứ như chui ra từ sổ tay dạy làm " bộ đội " ấy. |
En la película, esto fue explicado con el hecho histórico del intento de camuflaje del "Graf Spee" para representar buques de armadas extranjeras. Điều này được giải thích trong bộ phim là do thực tế trong lịch sử, thợ mộc trên tàu thường ngụy trang chiếc "Graf Spee" giống như những tàu nước ngoài. |
Es un camuflaje. sự ngụy trang. |
Usaba algún tipo de camuflaje que se adaptaba a la luz ambiental. Nó mặc một loại đồ ngụy trang có thể điều chỉnh với ánh sáng xung quanh. |
Tú camuflaje es increíble. ngụy trang của cô tuyệt thật đó. |
Y ven que un pulpo sobresaldría fácilmente si no pudiera usar el camuflaje, la piel, para cambiar de color y textura. Và bạn sẽ thấy rằng một con bạch tuộc sẽ bị phát hiện rất dễ dàng nếu nó không biết cách ngụy trang, sử dụng da để thay đổi màu sắc và dáng vẻ. |
Y tú luces como camuflaje de desierto. Và cô thì như thứ đồ ngụy trang chán phèo. |
Una rareza del SB2C con el camuflaje tricolor del estilo 1942 a 1943 fue que las partes inferiores de los paneles alares externos llevaban el camuflaje superior oscuro, debido a que dichas superficies inferiores eran visibles desde arriba cuando las alas estaban plegadas. Một điểm kỳ quặc của những chiếc SB2C được sơn màu ngụy trang 3-màu kiểu 1942-1943, là mặt dưới phần ngoài cánh lại được sơn màu ngụy trang đậm, vì mặt dưới cánh lại dễ nhìn thấy từ trên cao khi cánh gập. |
Utilizaron un camuflaje bastante astuto. Chúng được ngụy trang khá tài tình. |
Las pruebas del camuflaje han sido bastante exitosas. Sự ngụy trang vẫn đang được kiểm tra trong giai đoạn đầu đã thành công |
Buen trabajo con el camuflaje de nube pero la próxima vez disfracémonos de una nube que se quede callada. Ngụy trang bằng mây được lắm nhưng lần sau thì ngụy trang thành đám mây biết ngậm mồm nhé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camuflaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camuflaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.