canale di scolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canale di scolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canale di scolo trong Tiếng Ý.

Từ canale di scolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là rãnh, mương, sông đào, hào, máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canale di scolo

rãnh

(dike)

mương

(dike)

sông đào

(dike)

hào

(ditch)

máng

(gutter)

Xem thêm ví dụ

Vorrei che mi seguiste dal canale di scolo giù fin nella fogna perché vorrei parlarvi della diarrea.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
È un canale di scolo!
Nó là đường hầm thoát nước.
E'solo un canale di scolo.
Chỉ là cống thoát nước mưa thôi mà.
Pozzi sotterranei fornivano l’acqua, un sistema di canali di scolo evitava inondazioni.
Các giếng ngầm cung cấp nước cho họ, đường thoát nước ngầm để tránh lụt lội.
Canale di scolo.
Ống thoát nước.
Mi e'caduta un canale di scolo.
Tôi làm rơi nó xuống ống thoát nước.
Abbiamo rovesciato il vino nei canali di scolo, schiacciato i falsi idoli, e cacciato gli atei.
Chúng ta đã đổ đầy máng xối bằng rượu, đập hết tượng của đám thần giả mạo, và khiến lũ vô thần phải trốn chui trốn nhủi.
Questa è una foto che ho trovato in un canale di scolo a New York una decina di anni fa.
Đây là một bức ảnh nhặt được trong một rãnh nước ở New York mười năm trước.
Questo cortile interno presentava una leggera pendenza verso il centro, dove le acque di scarico venivano raccolte in un canale di scolo.
Sân này hơi dốc vào giữa, vì có lỗ để thoát nước.
In un paese africano bisognava riparare un ponte su un grande canale di scolo perché erano state rubate alcune assi di legno.
Trong một cộng đồng ở Phi Châu, người ta phải sửa chữa cây cầu bắt qua một cống thoát nước vì có kẻ đã lấy cắp một số tấm ván cầu.
La seconda, l'introduzione dei canali di scolo ai lati della piscina che consentono all'acqua di scorrere via invece di diventare una corrente turbolenta che ostacola i nuotatori durante la gara.
Vách đá thứ hai, sự ra đời của các máng xối bên cạnh hồ bơi để nước văng ra, thay vì trở thành những bất ổn để làm cản trở người bơi khi họ đang trong cuộc đua.
Oltre che farne un uso riadattativo meraviglioso, in questi progetti si sono liberati anche dei parcheggi, creati bioswales ( canali di scolo con vegetazione ), inseriti molti marciapiedi per collegare le diverse zone.
Tôi nghĩ, bên cạnh việc thực hiện tái sử sụng thích ứng phù hợp, họ đã phá 1 số bãi để xe, tạo ra vùng đầm trũng để tập trung và làm sạch dòng chảy, xây thêm nhiều vỉa hè để liên kết các gia đình hàng xóm với nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canale di scolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.