cantante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cantante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ca sĩ, Ca sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantante
ca sĩnoun (Persona que canta, que es capaz de cantar o que gana su vida cantando.) Ese cantante fue el objeto de la atención. Mọi sự chú ý đều tập trung về phía ca sĩ. |
Ca sĩnoun (artista que produce con su voz sonidos melodiosos) Ese cantante fue el objeto de la atención. Mọi sự chú ý đều tập trung về phía ca sĩ. |
Xem thêm ví dụ
Esa es Pepe Linares, una célebre cantante de flamenco. Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco. |
La cantante interpretó «Halo» en su gira mundial I Am... Beyoncé đã hát tặng hát bài hát "Halo" cho Jackson trong nhiều buổi hòa nhạc trong suốt tour diễn vòng quanh thế giới I Am... của cô. |
Margot Eskens (nacida el 12 de agosto, 1939 en Düren) es una cantante Alemana de Schlager, que gozó de mucha popularidad en los años 1950s y 1960s. Margot Eskens (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1939 tại Düren, một số nguồn khác nói là 12 tháng 8 năm 1936) là một ca sĩ dòng nhạc Schlager người Đức, nổi tiếng trong các thập niên 1950 và 1960. |
A manera de agradecimiento tenemos a un gran cantante con nosotros hoy. Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời. |
Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular. Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica. |
He intentado fumar en pipa, lanzar monedas al aire, escuchar exclusivamente a cantantes franceses... Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
Poco después, Alade lanzó un nuevo sencillo llamado "Tangerine", en colaboración con el cantante Selebobo; fue aclamada en varias listas de música por todo África. Ngay sau đó, Alade phát hành một đĩa đơn mới mang tên "Tangerine", có bài hát Selebobo; bài hát phổ biến trên khắp châu Phi. |
También fue el cantante principal de Stone Temple Pilots en 2013 hasta 2015. Bennington cũng giữ vai trò ca sĩ chính của ban nhạc Stone Temple Pilots từ năm 2013 đến 2015. |
Ingrid de Ycaza (12 de febrero de 1980) es una cantante, compositora, presentadora de televisión y actriz panameña. Ingrid de Ycaza (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1980) là một ca sĩ, nhạc sĩ, người dẫn chương trình truyền hình và nữ diễn viên người Panama. |
Tan viejo como un cantante muerto. già như ca sĩ chết. |
Cantante italiano Milva, presentando la música compuesta por James Último, cubrió la canción en 1994, en su álbum Milva & James Dura: Dein Ist Mein Ganzes Herz, grabado en la colaboración con James Dura. Ca sĩ người Ý Milva, với phần âm nhạc được biên soạn bởi James Last, đã hát lại ca khúc vào năm 1994 trong album Milva & James Last: Dein Ist Mein Ganzes Herz hợl tác với James Last. |
La cantante viene de China, y el guitarrista es un kurdo de Siria y el clarinetista de Suiza. Ca sĩ đến từ Trung Quốc, nhạc công guitar đến từ Syria và nhạc công clarinet đến từ Thụy Sĩ |
Tiene al cantante de Queen es su salón familiar. Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình. |
Todos salimos, nos tomamos unos tragos, matamos a unos cantantes de villancicos. Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường. |
Khalid Donnel Robinson (nacido el 11 de febrero de 1998), más conocido como Khalid, es un cantante y compositor estadounidense. Khalid Donnel Robinson (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1998), được biết đến với tên Khalid là một ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ. |
Esta versión también aparece en el disco extra con el que venían algunas versiones de 1.OUTSIDE. La canción fue versionada por la cantante escocesa Lulu en 1974. Phiên bản này cũng có trong đĩa bonus tiếp theo sau một vài phiên bản của Outside - Phiên bản 2 Bài hát đã được ca sĩ Lulu hát lại vào năm 1974. |
Es un cantante famoso en Francia. Đây là một bài hát nổi tiếng ở Hungary. |
«Justify My Love» es una canción interpretada por la cantante estadounidense Madonna, incluida en su primer álbum de grandes éxitos, The Immaculate Collection (1990). "Justify My Love" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Madonna nằm trong album tuyệt phẩm đầu tiên của cô, The Immaculate Collection (1990). |
Kesha continuó escribiendo canciones para otros artistas, como «Till the World Ends» de la cantante pop Britney Spears. Trong khi đó, cô tiếp tục viết nhạc cho các ca sĩ khác, trong đó có "Till the World Ends" cho ca sĩ nhạc pop Britney Spears. |
Y los medios nos dicen que sería muy bueno si pudiéramos ser modelos o cantantes o héroes del deporte como Sidney Crosby. Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất. |
Cuando Jackson dejó los EE.UU. para entrar en rehabilitación, los medios de comunicación mostraron al cantante poca simpatía. Khi Jackson rời Hoa Kỳ đi vào phục hồi chức năng, các phương tiện truyền thông cho rằng Jackson cảm thấy không mấy cảm tình. |
Sus primeros compromisos como cantante eran en clubes nocturnos a los 16 años y eran facilitados por su abuelo italiano Demetrio Santagà, un fontanero oriundo de una pequeña ciudad de Preganziol, cerca de 20 kilómetros de Venecia, que ofrecía sus servicios de fontanero a cambio de tiempo en escenario para su nieto. Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình. |
En el 2002, la banda re-grabó la canción con un dueto con el cantante mexicano, Cristian Castro y también con el cantante, BoA. Năm 2002, nhóm đã thu âm lại ca khúc cùng ca sĩ người México Cristian Castro và ca sĩ người Hàn Quốc BoA. |
Se puso a cantar, y creó un canal en YouTube llamado "mzamyx3" y cuando sus amigos le dijeron que era una buena cantante, cambió a "aileemusic". Cô ấy hát trên một kênh của YouTube tên là "mzamyx3" sau này là "aileemusic" bởi vì cô ấy muốn gây nhiều sự chú ý khi hát trực tuyến. |
Oí cerca de 2. 000 cantantes y formé una compañía de los 40 jóvenes intérpretes más extraordinarios, en su mayoría negros, aunque había un puñado de blancos. Tôi đã nghe khoảng 2000 cả sĩ hát và sau kéo tất cả về một công ty gồm 40 nghệ sĩ trẻ tuyệt vời nhất, và phần đông trong số đó là người da đen, nhưng vẫn có một số người da trắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cantante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.