cantilever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantilever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantilever trong Tiếng Anh.

Từ cantilever trong Tiếng Anh có các nghĩa là côngxon, dầm chìa, giá đỡ, mút chìa đỡ bao lơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantilever

côngxon

verb

dầm chìa

verb

giá đỡ

verb

mút chìa đỡ bao lơn

verb

Xem thêm ví dụ

The F-15 has an all-metal semimonocoque fuselage with a large-cantilever, shoulder-mounted wing.
F-15 có thiết kế thân máy bay kiểu nửa liền (semi-monocoque fuselage) bằng kim loại với vai đỡ cánh lớn và cánh chính có diện tích rộng.
The Christmas Bullet, later known as the Cantilever Aero Bullet (sometimes referred to as the Christmas Strutless Biplane), was an American single-seat cantilever wing biplane.
Christmas Bullet, sau gọi là Cantilever Aero Bullet (còn gọi là Christmas Strutless Biplane), là một loại máy bay hai tầng cánh của Hoa Kỳ.
And you can see how its cantilevering volumes project out and engage the public space and how its courtyards animate the public inside.
Bạn có thể thấy cách các nhịp hẫng của tòa nhà nhô ra và hòa vào không gian công cộng và cách các khoảng sân làm sinh động cho công chúng bên trong.
The Helio Courier is a cantilever high-wing light C/STOL utility aircraft designed in 1949.
Helio Courier là một loại máy bay thông dụng C/STOL được thiết kế năm 1949.
The failure points were the same: walls and slabs not tied properly into columns -- that's a roof slab hanging off the building -- cantilevered structures, or structures that were asymmetric, that shook violently and came down, poor building materials, not enough concrete, not enough compression in the blocks, rebar that was smooth, rebar that was exposed to the weather and had rusted away.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
Risks to create spaces that have never been cantilevered to that extent.
Mạo hiểm để tạo ra không gian mà chưa hề được chống đỡ ở mức độ đó.
The aircraft that Mitsubishi produced first flew in 1937 and was an all-metal, low-wing cantilever monoplane with fixed undercarriage with large wheel spats.
Chiếc máy bay do Mitsubishi chế tạo bay chuyến bay đầu tiên vào năm 1937, và là một chiếc máy bay toàn kim loại cánh đơn gắn thấp, bộ càng đáp cố định với tấm chắn bùn bánh đáp to.
The Fokker Super Universal was an airliner produced in the United States in the late 1920s, an enlarged and improved version of the Fokker Universal, fitted with cantilever wings and an enclosed cockpit.
Fokker Super Universal là một loại máy bay chở khách sản xuất ở Hoa Kỳ cuối thập niên 1920, đây là một phiên bản cải tiến và lớn hơn của Fokker Universal.
The Model 188 Electra is a low-wing cantilever monoplane powered by four wing-mounted Allison 501-D13 turboprops.
Model 188 Electra là một dòng máy bay cánh thấp được trang bị 4 động cơ tuốc bin cánh quạt Allison 501-D13.
The dome of the stadium is an assembled structure of 32 cantilevers resting on 21.4 m high pyramidal legs.
Các mái vòm của sân vận động là một cấu trúc lắp ráp của 32 cantilevers nghỉ ngơi trên 21,4 m cao chân kim tự tháp.
They're built on the hills, inland from the beaches in Rio, and you can see that the houses are just cantilevered over the natural obstructions.
Chúng được xây trên đồi, trong đất liền từ bờ biển ở Rio, và bạn có thể thấy những căn nhà chỉ dựng trên các vật chắn tự nhiên.
The Avia B.135 (RLM designation Av-135) was a Czechoslovak cantilever monoplane fighter aircraft.
Avia B.135 (định danh của RLM Av-135) là một loại máy bay tiêm kích một tầng cánh của Tiệp Khắc.
Although modal analysis is usually carried out by computers, it is possible to hand-calculate the period of vibration of any high-rise building through idealization as a fixed-ended cantilever with lumped masses.
Mặc dù phân tích phương thức thường được thực hiện bởi máy tính, có thể tính toán thời gian rung của bất kỳ tòa nhà cao tầng nào thông qua việc lý tưởng hóa như một rầm chìa đỡ ban-công (cantilever) kết thúc cố định với khối lượng gộp.
The cantilever bridge was completed in 1979 and its total length is 1160 m.
Cây cầu đúc hẫng này được hoàn thành năm 1979 với tổng chiều dài 1160 m.
The Forth Bridge is a cantilever railway bridge across the Firth of Forth in the east of Scotland, 9 miles (14 kilometres) west of Edinburgh City Centre.
Cầu Forth là một cây cầu đường sắt đúc hẫng cân bằng bắc qua vịnh Firth of Forth, phía đông Scotland, cách trung tâm thành phố Edinburgh 9 dặm (14 kilômét) về phía tây.
Two additional lanes are cantilevered outside the cables, which carry northbound traffic from the Sumner Tunnel and North End on-ramp.
Hai làn đường bổ sung mút chìa đỡ bên ngoài các dây cáp, thực hiện giao thông hướng bắc từ đường hầm Sumner và End Bắc trên đoạn đường nối.
And you can see at the very tip of this 75-meter cantilever, those three little circles.
Và bạn có thể nhìn thấy tại đỉnh của mút chìa đỡ bao lơn cao 75m này, ba vòng tròn nhỏ kia.
On the inside, it reveals the complex geometry of its cantilevered steel trusses, which was achieved by using robotic cutting and welding technology.
Ở bên trong, nó cho thấy hình dạng phức tạp của các giàn thép đúc hẫng của nó bằng cách sử dụng công nghệ cắt và hàn robot.
Exhibit A. His cantilever pool.
Biểu hiện A. Bể bơi ngoài trời trên nóc nhà.
In 1963 the old Kemlyn Road stand was replaced by a cantilevered stand, built at a cost of £350,000, accommodating 6,700 spectators.
Vào năm 1963 khán đài cũ Kemlyn Road được thay thế bằng khán đài mới, có thể chứa 6,700 khán giả và có chi phí xây 350,000 bảng Anh.
It has been described as "one of the most architecturally significant projects in the city currently under construction" due to the "large number of offset cantilevered spa gardens and apartments down one side which create an imbalance for the building and, as a result, some fairly significant building sways which have to be corrected during construction."
Nó đã được mô tả là "một trong những dự án có ý nghĩa kiến trúc nhất trong thành phố hiện đang được xây dựng" do "một số lượng lớn các khu vườn và căn hộ spa được xây dựng ở một bên tạo ra sự mất cân bằng cho tòa nhà và do đó, một số những thay đổi công trình khá quan trọng phải được sửa chữa trong quá trình xây dựng."
Next is Storseisundet Bridge, a cantilever bridge 260 meters (850 ft) long.
Tiếp theo là đến Storseisundet, một cây cầu đúc hẫng dài 260 mét (850 ft).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantilever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.