capacidade de adaptação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capacidade de adaptação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacidade de adaptação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ capacidade de adaptação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khả năng thích nghi, sự thích nghi, khả năng thích ứng, tính thích ứng, tính thích nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capacidade de adaptação
khả năng thích nghi(adaptability) |
sự thích nghi(adaptability) |
khả năng thích ứng(adaptability) |
tính thích ứng
|
tính thích nghi
|
Xem thêm ví dụ
O aspecto notável dos nossos vasos capilares é a capacidade de adaptação ao ambiente que os involve Điều kỳ diệu của các mạch máu là chúng có khả năng thích nghi với bất kỳ môi trường phát triển nào. |
A capacidade de adaptação de Paulo passou por uma severa prova quando pregou aos atenienses. Khả năng thích ứng của Phao-lô đã bị thử thách nặng nề khi ông rao giảng cho người A-thên. |
A beleza do ferro reside na sua capacidade de adaptação. Vẻ đẹp của sắt nằm ở khả năng thích nghi của nó. |
A capacidade de adaptação e os rápidos desembolsos da AID demonstraram ser vitais nos ambientes pós-conflito e estamos trabalhando com os doadores para aumentar nossa eficácia. Khả năng thích ứng và giải ngân nhanh của các khoản vay IDA đã chứng tỏ vai trò quan trọng của IDA trong các môi trường hậu xung đột và chúng tôi đang làm việc với các nhà tài trợ để tăng cường hiệu quả viện trợ của chúng tôi. |
O fato de eles poderem existir sem prejuízo real para a visão é um testemunho do projeto resiliente do olho e da capacidade de adaptação do cérebro. Vì lẽ sự hiện diện của nó không gây hại chi cho thị lực, đó là bằng chứng chỉ về tính đàn hồi trong thiết kế của mắt và tính thích nghi của não. |
Quanto maior o "stress", menor o desenvolvimento cerebral, o que, por sua vez, leva a uma menor capacidade de adaptação e provoca níveis mais altos de "stress". Càng stress, não càng không phát triển dẫn đến càng ít khả năng thích nghi và gây ra stress ở mức cao hơn. |
A capacidade de adaptação do anúncio de display responsivo permite expandir o alcance e melhorar o desempenho sem ter de criar dezenas de anúncios em todas as combinações de tipos e tamanhos de anúncios. Khả năng thích ứng của quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng cho phép bạn mở rộng phạm vi tiếp cận và cải thiện hiệu quả hoạt động, mà không cần phải tạo hàng chục quảng cáo trong tất cả các kiểu kết hợp về loại và kích thước quảng cáo. |
Em 26 de abril de 2012, cientistas relataram que o líquen sobreviveu e mostrou resultados notáveis sobre a capacidade de adaptação da atividade fotossintética no tempo de simulação de 34 dias sob condições marcianas no Laboratório de Simulação de Marte (MSL) mantido pelo Centro Aeroespacial Alemão (DLR). Vào ngày 26 tháng 4 năm 2012, các nhà khoa học đã thông báo rằng địa y đã sống sót và cho thấy kết quả đáng chú ý với khả năng thích nghi quá trình quang hợp trong vòng 34 ngày dưới điều kiện trên Sao Hoả tại phòng thí nghiệm Mars Simulation Laboratory (MSL) được vận hành bởi German Aerospace Center (DLR). |
Sei esta canção e é realmente um tributo ao génio de David Bowie. Mas penso também que é uma reflexão sobre o facto de não sermos máquinas a explorar o universo. Somos pessoas e aproveitamos a nossa capacidade de adaptação e a nossa capacidade de compreender, a nossa capacidade de levar a nossa perceção a novos lugares. Tôi biết bài hát này, bài hát như một lời bày tỏ lòng kính trọng với nhạc sĩ tài năng David Bowie nhưng ngoài ra, tôi nghĩ, bài hát còn phản ánh một chân lý rằng, chúng ta không phải những cỗ máy đang khám phá vũ trụ, chúng ta là con người, chúng ta có khả năng thích nghi khả năng thấu hiểu và khả năng đổi mới những nhận thức về chính bản thân chúng ta |
A mais notável de suas adaptações é a capacidade de realizar mergulhos profundos. Đáng chú ý nhất về sự thích nghi của chúng là khả năng lặn sâu. |
E, apesar da natureza determinística da genética, temos controlo do modo como os nossos genes são. Isto tem uma mensagem optimista tremenda na capacidade de abordarmos algumas doenças mortais como o cancro, as doenças mentais, com uma abordagem nova, olhando para elas como uma má adaptação. Và vì vậy bạn có, mặc cho bản chất định tính của di truyền học, Bạn có sự kiểm soát cách các gene của mình biểu hiện, và điều này tạo ra một thông điệp tích cực to lớn cho khả năng đối mặt với một số bệnh nan y như là ung thư, sức khoẻ thần kinh, theo một cách tiếp cận mới, nhìn nhận chúng như sự không thích nghi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacidade de adaptação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới capacidade de adaptação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.