capricho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capricho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capricho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ capricho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là capriccio, tòa nhà nực cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capricho

capriccio

noun

tòa nhà nực cười

noun

Xem thêm ví dụ

La dejé por un capricho.
Tôi bỏ cô ấy vì ý nghĩ chợt lóe trong đầu.
Despues del corte el meteorologo Darren Goode tratara de explicar los caprichos del clima.
Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có.
¿Qué es la vida sin caprichos?
cuộc sống là gì nếu không có thay đổi?
Sin negar la verdad eterna, perseguía, al capricho de sus deseos, las vanas formas.
Không phủ nhận chân lý vĩnh cửu, tùy theo sở thích anh vẫn theo đuổi những hình thể hư ảo.
No abuso de ellos para que satisfagan caprichos reales o los fuerzo a que abusen de los demás.
Ta không ép buộc họ thỏa mãn cho những tên điên của hoàng gia hay bắt buộc họ hành hạ lẫn nhau.
Este cariño especial no es el resultado de un capricho, sino que se basa en el aprecio que uno siente por las cualidades sobresalientes de alguien.
Tình yêu mến này không phải là do tùy hứng mà là dựa vào lòng quí mến các đức tính xuất sắc.
28 Sí, no se atreven a hacer uso de lo que les pertenece, no sea que ofendan a sus sacerdotes, los cuales los uncen al yugo según sus deseos, y les han hecho creer, por sus tradiciones, y sus sueños, caprichos, visiones y misterios fingidos, que si no obran conforme a sus palabras, ofenderán a algún ser desconocido que dicen que es Dios, un ser que nunca se ha visto ni conocido, que nunca existió ni existirá.
28 Phải, họ không còn dám xử dụng những gì thuộc quyền sở hữu của họ nữa, chỉ vì họ sợ xúc phạm đến các thầy tư tế của họ, là những người đã đặt cái ách lên họ theo ý muốn riêng của mình, và đã hướng dẫn họ, qua những truyền thống, những giấc mơ, những ý tưởng ngông cuồng, những ảo tưởng, và những toan tính bí mật của mình, tin rằng, nếu họ không làm theo những lời nói của mình, thì họ sẽ xúc phạm đến một đấng vô danh nào đó mà họ nói là Thượng Đế—một đấng mà họ chưa bao giờ thấy hay biết tới, là đấng chưa bao giờ có và cũng sẽ chẳng bao giờ có.
Al consentirles todos sus caprichos y no atreverse a disciplinarlos.
Bằng cách chiều theo mọi đòi hỏi của con nhưng lại ngần ngại thi hành kỷ luật.
He estado en África y en la India por el simple capricho de matar animales.
Tôi đã từng đi Châu Phi và Ấn Độ tìm đủ mọi loại thú để giết.
Bajo la legislación romana vigente en el siglo primero, el esclavo estaba a la merced absoluta de los caprichos, la lujuria y el genio de su amo.
Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình.
Un impulso casual, un capricho, en el que nunca había pensado, a duras penas lo piensa ahora...
1 động lức bất ngờ, 1 điều mộng tưởng, chưa bao giờ nghĩ cho đến giờ, gần như không nghĩ cho dù bây giờ
En la familia, por ejemplo, ¿impone su autoridad para controlar los asuntos, aunque eso signifique insistir en sus antojos y caprichos?
Chẳng hạn trong gia đình, bạn có dùng quyền để định đoạt mọi việc, thậm chí áp đặt ý riêng của mình không?
Por lo tanto, el que Dios ejerza su presciencia nunca se debe a algún capricho.
Vậy Đức Chúa Trời không bao giờ dùng khả năng biết trước của Ngài một cách tùy hứng thất thường.
¿Por capricho?
Đột ngột à?
Habían tenido un promedio de siete “experiencias románticas” cada una, y todas estas personas dijeron que su experiencia del momento era amor verdadero, no un capricho.
Mỗi người trong họ trung bình đã có bảy “mối tình lãng mạn” và tất cả nói rằng lần này nhất định phải là tình yêu thật, chứ không phải đam mê bồng bột.
Hermanos y hermanas, no se nos ha dejado solos para que seamos influenciados por cada capricho y cambio en la actitud del mundo, pero tenemos el poder de elegir creer por sobre la duda.
Thưa các anh chị em, chúng ta không bị bỏ mặc một mình để bị ảnh hưởng bởi mọi ý thích và sự thay đổi trong thái độ của thế gian, nhưng chúng ta có quyền năng để lựa chọn sự tin tưởng thay vì nghi ngờ.
12 Paul Davies, profesor de física, llegó a la conclusión de que la existencia del hombre no se debe a un simple capricho del destino.
12 Giáo sư vật lý Paul Davies kết luận rằng sự hiện hữu của con người không phải chỉ do một trò chơi của định mệnh.
¿Debo satisfacer los caprichos de este maldito?
Phải để ý đến cảm nhận của tên khốn này sao?
Con mucha emoción parecerá un capricho.
Chưa chắc đã là ý hay đâu
Un capricho de casita.
Một ngôi nhà tranh lạ kỳ.
Esto no es un capricho.
Đây không phải là một ý thích.
Los resultados son positivos porque nuestros hijos no insisten en caprichos.”
Kết quả rất khích lệ vì con chúng tôi không đòi hỏi những thứ không cần thiết”.
Con esto entonces, se puede ver la misma clase de caprichos aplicado a personas.
Nhưng sau đó, b���n có thể thấy sự bất thường tương tự xảy đến với người.
“¿Diremos que la historia del Evangelio ha sido inventada a capricho?
“Chúng ta có nên cho rằng cuộc đời của Chúa Giê-su chỉ là câu chuyện tưởng tượng không?
Por un oportuno capricho del destino, el Tesoro de EE. UU. anunció en 2016 que la imagen de Tubman aparecería en el nuevo billete de 20 dólares.
Thật chẳng ngờ, Kho bạc Hợp chủng quốc Hoa Kỳ đã thông báo vào năm 2016 rằng hình ảnh của Tubman sẽ xuất hiện trong bản thiết kế mới của tờ 20 đô la.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capricho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.