captive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ captive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ captive trong Tiếng Anh.
Từ captive trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bắt giữ, bị giam cầm, người bị bắt giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ captive
bị bắt giữadjective How long were you held captive for? Cô đã bị bắt giữ bao lâu rồi? |
bị giam cầmadjective The herbs remind us of the bitterness of our captivity, Eleazar. Cỏ nhắc chúng ta nhớ nỗi cay đắng trong tình trạng bị giam cầm, Eleazar. |
người bị bắt giữnoun So a ransom is something that brings the deliverance of a person held captive. Như vậy thì tiền chuộc hay giá chuộc là một phương tiện để phóng thích một người bị bắt giữ. |
Xem thêm ví dụ
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
In the 1970s they again occurred in Denmark and Sweden, where captive animals escaped and now survive in the wild. Những năm 1970 chúng có mặt tại Đan Mạch và Thụy Sĩ, nơi đây lợn bị bắt nhốt đã đào thoát vào rừng và sống trong hoang dã. |
And they are free to choose liberty and eternal life, through the great Mediator of all men, or to choose captivity and death, according to the captivity and power of the devil” (2 Nephi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Her children fell by the sword or were led away captive, and she was disgraced among the nations. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
The structure collapses into the warehouse where Moriarty is holding Holmes captive. Ngọn tháp sụp đổ vào kho, nơi Moriarty đang tra xét Holmes. |
5 For we are overturning reasonings and every lofty thing raised up against the knowledge of God,+ and we are bringing every thought into captivity to make it obedient to the Christ; 6 and we are prepared to inflict punishment for every disobedience,+ as soon as your own obedience is complete. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
I will be silent, but you must endure your captivity quietly. Tôi sẽ câm miệng, nhưng bà, bà hãy chịu đựng cảnh giam cầm một cách bình tĩnh. |
God showed such by delivering the Jews from Babylon —an empire that had a policy of not releasing captives. —Isa. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
The species is represented in captivity in Europe and the United States, where breeding projects are taking place. Loài này được đại diện nuôi nhốt ở Hoa Kỳ, nơi mà các dự án cho sinh sản đang diễn ra. |
(In your answer, you may want to include the idea that those becoming entangled in spiritual captivity are often the last to realize it. (Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó. |
And your offspring* from the land of their captivity. Và cứu dòng dõi con khỏi xứ lưu đày. |
God’s promise to Abraham was fulfilled; his promise to those captive Jews will also be carried out. Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
Four decades may be passed, but ideas put for, by Erik Von Däniken, are still captivating his followers. and frustrating the skeptics to this day. Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay. |
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora. Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora. |
I became captivated by the beauty and genius of traditional social science experiments done by Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
Was he an animal that music so captivated him? Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta? |
During the war that broke out that year, the few thousand anointed Christians, “the sons of the Kingdom,” were in spiritual captivity to Babylon the Great. Trong thời gian chiến tranh xảy ra vào năm đó, vài ngàn tín đồ được xức dầu, hay “con cái Nước Đức Chúa Trời”, bị Ba-by-lôn Lớn giam cầm về thiêng liêng. |
He came back after two years of captivity. hắn trở về sau hai năm bị giam cầm. |
The Assyrians would snatch them from their splendid ivory couches and drag them off into captivity. Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày. |
Now they would have the opportunity to be freed from their captivity and to be redeemed by the God of both the living and the dead (see D&C 138:19, 30–31). Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31). |
One day the Syrians fought against Israel and took that young girl captive. Một ngày kia, quân Sy-ri đánh nước Y-sơ-ra-ên và bắt em gái đó đi làm phu tù. |
A captive woman who was to be the wife of an Israelite man was to mourn for her dead loved ones for one lunar month. Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch). |
Just as these words were fulfilled toward the unified remnant of Israel as they returned from captivity in 537 B.C.E., so the restored remnant of anointed Witnesses of modern times have experienced the joy of being united in their paradisaic land of spiritual prosperity. —See also Ezekiel 36:33-36. Cũng như các lời trên đã ứng-nghiệm đối với thành phần còn sót lại rất đoàn-kết của Y-sơ-ra-ên từ chốn lưu đày trở về vào năm 537 trước tây-lịch thì thành phần còn sót lại của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phục-hưng thời nay cũng đã được hưởng sự vui mừng được đoàn-kết trong địa-đàng thiêng-liêng phồn-thịnh của họ. (Cũng xem Ê-xê-chi-ên 36:33-36). |
Captive bears can sometimes attain weights that are considerably greater than those of their counterparts in the wilderness. Gấu trong điều kiện nuôi nhốt đôi khi có thể đạt được trọng lượng khá lớn hơn gấu trong hoang dã. |
Numbers rose through captive breeding and, beginning in 1991, condors were reintroduced into the wild. Số lượng đã tăng qua nuôi sinh sản và, bắt đầu vào năm 1991, nó đã được đưa trở lại vào tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ captive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới captive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.