casebre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casebre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casebre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ casebre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là túp lều, lều, Túp lều, lán, căn nhà tồi tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casebre
túp lều(hovel) |
lều(cot) |
Túp lều(hut) |
lán(shanty) |
căn nhà tồi tàn(hovel) |
Xem thêm ví dụ
Comprou o velho casebre de um ferroviário e o demoliu. Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra. |
Sim, visitei os casebres deles e dei-lhes sopa e assegurei-me de que era vista a fazê-lo. Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế. |
Sabes como os casebres me deprimem. Anh biết mấy chỗ tồi tàn khiến em khó chịu thế nào mà. |
Encarrapitado no alto do rochedo havia o casebre mais miserável que se pode imaginar. Nhô trên mỏm đá là một cái lều con thảm hại nhất mà người ta có thể tưởng tượn ra. |
Ele experimentou então consertar sapatos num barraco ao lado do casebre alugado pela família. Thế rồi anh ta thử xoay sang sửa giầy dưới mái hiên bên cạnh căn nhà dột nát mà gia đình anh thuê để ở. |
Farzana e ele levaram as suas coisas para o casebre do quintal, onde ele nasceu. Nó và Farzana chuyển đồ đạc vào cái lều ở sân sau, nơi nó đã sinh ra. |
Há cerca de nove meses, foi chamado a um tiroteio num casebre na zona oeste. Khoảng chín tháng trước, cậu ấy nhận được một cuộc gọi về một vụ nổ súng tại một khu ổ chuột ở West Side. |
Minha mãe trabalhava duro para cuidar de meu pai e de nós, seis filhos, num casebre que mal passava de um barraco de zinco. Mẹ làm lụng vất vả để chăm sóc cha và sáu anh chị em chúng tôi trong căn chòi che bằng những tấm thiếc. |
Ele nasceu num casebre perto de Bederiana, em Naísso (atual Niš, na Sérvia Meridional). Ông sinh ra trong một ngôi làng nhỏ gần Bederiana ở Naissus (nay là Niš, phía nam Serbia). |
Lembro de Sanaubar saindo do casebre com o neto nos braços, todo enrolado em um cobertor de lã. Chú nhớ Sanaubar ra khỏi túp lều bế theo đứa cháu trai, được bọc trong một chiếc chăn len. |
O convento em Vilnius tinha, à época, apenas 18 irmãs e consistia em alguns poucos casebres dispersos. Tu viện ở Vilnius chỉ có 18 chị em và bao gồm một vài ngôi nhà nhỏ rải rác thay vì một tòa nhà lớn. |
Com a madeira do casebre e as árvores da floresta ele construiu sua própria cabana. Từ gỗ tháo ra từ túp lều và gỗ đốn trong rừng, và ông đã cất lên một căn nhà gỗ nhỏ. |
Hoje em dia muita gente vive em casebres e favelas, ou luta com dificuldade para pagar o aluguel. Ngày nay, nhiều người sống trong những túp lều hoặc căn chòi lụp xụp, hay họ phải chật vật kiếm tiền để trả tiền nhà. |
Foi nesse casebre que Sanaubar deu à luz Hassan, em um dia frio do inverno de 1964. Chính trong túp lều đó mà mẹ của Hassan, bà Sanaubar đã sinh ra cậu vào một ngày đông giá năm 1964. |
* Esses edifícios duráveis provavelmente se erguiam majestosamente perto de cabanas, casebres e barracas de mercado, feitos de armações simples de madeira, cobertas de sapé. * Những tòa nhà vững bền này có lẽ đứng sừng sững kế cạnh những chòi tranh lụp xụp tồi tàn và những sạp chợ sườn gỗ mái lá. |
Aquela noite, ficamos em um pequeno casebre junto ao campo. Đêm đó chúng tôi ở trong một căn lều bên cánh đồng. |
Esse casebre? Cái này ấy hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casebre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.