catalán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catalán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ catalán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nấm sữa, bơi, tắm, catalonia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catalán
nấm sữa
|
bơi
|
tắm
|
catalonia
|
Xem thêm ví dụ
Catalán. La Biblia se tradujo al catalán en el siglo XIII. Catalan Kinh Thánh đã được dịch sang tiếng Catalan vào thế kỷ 13. |
Era una publicación del poema en catalán Les Bruixes de Llers, de uno de sus amigos de la residencia, el poeta Carles Fages de Climent. Đó là một ấn bản của bài thơ Catalan Les bruixes de Llers ("The Witches of Llers") do bạn bè và bạn học của ông, nhà thơ Carles Fages de Climent xuất bản. |
Consultado el 29 de julio de 2015. Catalano, Grace (febrero de 1997). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015. ^ a ă â Catalano, Grace (tháng 2 năm 1997). |
IDIOMAS PRINCIPALES: ESPAÑOL, CATALÁN, EUSKERA, GALLEGO Y VALENCIANO NGÔN NGỮ CHÍNH: TÂY BAN NHA, BASQUE, CATALAN, GALICIA VÀ VALENCIA |
Guardiola vuelve al Camp Nou con la selección catalana El Mundo. Guardiola chơi cho cả đội tuyển Tây Ban Nha và đội tuyển Catalonia. |
Su nombre en las otras lenguas oficiales son en portugués: União Latina; francés: Union Latine; italiano: Unione Latina; rumano: Uniunea Latină; catalán: Unió Llatina. Những tên gọi chính thức của Liên minh Latin (được đề nghị bởi các quốc gia thành viên) là: Unión Latina trong tiếng Tây Ban Nha, União Latina trong tiếng Bồ Đào Nha, Union latine trong tiếng Pháp, Unione Latina trong tiếng Ý, Uniunea Latină trong tiếng România, và Unió Llatina trong tiếng Catalan. |
Los testigos de Jehová ya producen publicaciones y celebran reuniones en catalán, el idioma que les llega al corazón a los catalanes. Hiện nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đang xuất bản ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong tiếng Catalan, và các buổi nhóm họp bằng ngôn ngữ này đã sưởi ấm lòng người Catalonia. |
Un ejemplo es que de las 46 cajas de ahorro españolas, 10 son catalanas. Nhiều ngân hàng tiết kiệm đặt tại Catalunya, 10 trong số 46 ngân hàng tiết kiệm của Tây Ban Nha có trụ sở tại khu vực. |
Esta función está disponible en alemán, catalán, danés, español, finés, francés, húngaro, inglés, italiano, latín, neerlandés, noruego, polaco, portugués, rumano, sueco, tagalo y turco. Tính năng này có sẵn cho tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Latinh, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tagalog và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. |
En el ámbito lingüístico catalán, el mar Balear también recibe el nombre de mar Catalanobalear. Theo ngôn ngữ Catalan, biển có tên gọi biển Catalan-Balear (Mar Catalanobalear). |
Uno de los arquitectos más famosos es Eduardo Catalano, quien popularizó esta estructura. Một kiến trúc sư nổi tiếng hàng đầu đã áp dụng rộng rãi cấu trúc này là Eduardo Catalano. |
Catalán Tiếng Catalan |
Varias versiones castellanas y catalanas constituyen notables excepciones, pues utilizan “Yavé”, “Yahveh”, “Jahvè” y “Jehová” para traducir el Tetragrámaton. Điều đáng lưu ý là một số bản dịch Kinh Thánh tiếng Việt đã dịch bốn chữ cái Hê-bơ-rơ là “Yavê” và “Giê-hô-va”. |
En España, por ejemplo, millones de catalanes hablan su idioma materno, el catalán, en su vida diaria. Chẳng hạn, hàng triệu người Catalonia ở Tây Ban Nha nói tiếng Catalan hằng ngày. |
Pharos dio origen a la palabra «faro» en la mayor parte de lenguas romances: castellano (faro), catalán (far), francés (phare), gallego (faro), italiano (faro), portugués (farol) y rumano (far); además de la lengua germana, inglés, (pharos). Chữ Pharos (tên hòn đảo) sau này trở thành từ nguyên của từ 'đèn biển' trong nhiều ngôn ngữ ngữ hệ La Mã, như tiếng Pháp (phare), tiếng Italia (faro), tiếng Bồ Đào Nha (farol), tiếng Tây Ban Nha (faro) và tiếng Rumani (far). |
Obtienen su nombre del matemático belga Eugène Charles Catalan (1814–1894). Được đặt tên theo nhà toán học Đức Eugène Charles Catalan (1814–1894). |
El Templo Expiatorio de la Sagrada Familia (en catalán, Temple Expiatori de la Sagrada Família), conocido simplemente como la Sagrada Familia, es una basílica católica de Barcelona (España), diseñada por el arquitecto Antoni Gaudí. Vương cung thánh đường Nhà thờ ngoại hiệu Thánh Gia (tiếng Catalunya: Basilica del Temple Expiatori de la Sagrada Família; tiếng Tây Ban Nha: Basilica y Templo Expiatorio de la Sagrada Familia), thường được gọi Sagrada Família, là một nhà thờ Công giáo lớn đang xây tại Barcelona, Catalunya, Tây Ban Nha, được coi là kiệt tác của kiến trúc sư nổi tiếng người Catalunya Antoni Gaudí. |
Castellano, catalán, gallego y portugués. Trong đó có tiếng Castile, Catalan, Galicia và Bồ Đào Nha. |
Otro derroche de colores y formas es el Palau de la Música Catalana (7), auditorio diseñado por Domènech i Montaner, contemporáneo de Gaudí. Một tòa nhà có hình dáng và màu sắc đáng chú ý khác là Palau de la Música Catalana (7) (Nhạc viện) do Domènech i Montaner, người đồng thời với Gaudí thiết kế. |
Ibars de Urgel, en catalán y oficialmente Ivars d'Urgell, es un municipio español perteneciente a la provincia de Lérida, en la comarca del Pla de Urgel (Cataluña). Ibars de Urgel, tiếng Catalán và chính thức Ivars d'Urgell là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. |
Alemán, búlgaro, catalán, checo, chino simplificado, chino tradicional, coreano, croata, danés, eslovaco, esloveno, español, inglés, filipino, finés, francés, griego, hindi, húngaro, indonesio, italiano, japonés, letón, lituano, neerlandés, noruego, polaco, portugués (Brasil), portugués (Portugal), rumano, ruso, serbio, sueco, tailandés, turco y vietnamita. Tiếng Bungari, tiếng Catalan, tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Philippines, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Braxin), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Trung giản thể, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Trung phồn thể, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. |
Gran diccionario del idioma catalán (Gran Enciclopèdia Catalana)Query Tra Từ điển Lớn của tiếng Catalan (GRan Enciclopèdia Catalana) Query |
El modelo de cadenas colgantes de Antoni Gaudí, el arquitecto catalán. Mô hình Xích treo của Antonio Gaudi, lối kiến trúc Catalan. |
Para 1495 se había impreso la totalidad de la Biblia o parte de ella en alemán, italiano, francés, checo, holandés, hebreo, catalán, griego, español, eslavo, portugués y serbio, por ese orden. Đến năm 1495, toàn bộ hoặc một phần Kinh-thánh đã được in trong tiếng Đức, Ý, Pháp, Tiệp, Hà Lan, Do Thái, Catalan, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Slavonic, Bồ Đào Nha và Serbian—theo thứ tự đó. |
Vuelve la evocación sobre lo que podría haber sido y no es la lengua catalana. Chữ in nghiên là những ngôn ngữ không dùng nữa hoặc tên bản địa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới catalán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.