catre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ catre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giường, Giường, võng, lòng, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catre

giường

(cot)

Giường

(bed)

võng

(cot)

lòng

(bed)

đáy

(bed)

Xem thêm ví dụ

Vuelve a tu catre.
Bò về giường của mình đi.
Sabes, una de esas cosas que solía tratar de recordar acostada en mi catre era el sonido de la risa de mi marido.
Anh biết không, một trong những điều em đã cố nhớ lại khi nằm trên giường quân đội là tiếng cười của chồng em.
3 comidas y un catre son lo menos que le debo.
Ít nhất tôi cũng nợ ông một cái giường và ba bữa ăn.
Me volví a sentar en el catre y pensé en algo que había leído en [Platón], donde Sócrates planteaba en "Apología" que una vida sin examen no merece ser vivida.
Tôi ngồi thụt vào giường và tôi ngẫm nghĩ về một số điều đã từng đọc ở Plato, chỗ Scocrates phát biểu trong cuốn "Apology" rằng sống không tự tra xét thì không đáng sống.
Se sentó en el borde del catre y extendió todos los dedos de una mano para recuperar la calma.
Bố ngồi xuống mép giường, xoè rộng một bàn tay ra để lấy lại bình tĩnh.
Ahí dice 25 centavos por catre.
Cái bảng đằng kia nói là 25 xu cho một cái giường.
Anoche me arrodillé junto a mi catre y recé por esos chicos.
Tối qua, khi đèn đã tắt tôi đã quỳ xuống và cầu nguyện cho vong hồn của họ
A la hora de acostarse, el esposo de Mary colocó un catre de campaña para el hombre.
Đến giờ ngủ, chồng của Mary lấy một cái ghế xếp để làm chỗ ngủ cho ông.
¿Alguien puede mostrarme mi catre?
Có ai chỉ cho tôi ngủ ở đâu được không?
Y la mujer que tuve el privilegio de conocer cuando había 3 supervivientes, nos contó estas historias de catres y campos de refugiados.
Những phụ nữ tôi vinh dự được gặp có ba người là những người sống sót, họ kể những câu chuyện của họ khi nằm trong giường cũi tại các trại tị nạn.
Los amontonan sobre catres, colocan sus pertenencias en bolsas plásticas de basura, las meten debajo, y los acomodan sobre el piso de un coliseo deportivo o un gimnasio.
Các nạn nhân thiên tai được dồn vào những căn lều Đồ dùng cá nhân được cất vào 1 cái túi nhựa lớn,. Người ta dán túi lại, đặt ở bên dưới lều. Lều được dựng trên sàn nhà thi đấu thể thao hoặc phòng tập thể dục.
Tal vez el hecho de vivir en una tienda de campaña y dormir bajo una red para mosquitos en un catre de campamento hizo que pensara en mi hogar tan especial.
Có lẽ, cuộc sống trong một cái lều và ngủ trong màn chống muỗi trong trại lính đã làm cho ý nghĩ của tôi quay về với căn nhà thật đặc biệt của mình.
Lo encontramos asegurado debajo de uno de sus catres.
Chúng tôi tìm thấy nó được giấu kỹ ở một trong số giường ngủ của các bạn.
Hay agua, comida y catres.
Chúng tôi có đồ ăn, nước uống và giường.
¿Esos son catres?
Đó là nhà nhỏ hả?
Aquí está tu catre.
Đây là giường của anh.
Con un suspiro, recogí el animalito, lo puse en el último escalón y regresé a mi catre.
Thở dài, tôi nâng sinh vật nhỏ bé đó lên, đặt nó xuống bậc thang dưới cùng và quay lại võng của mình.
Les puse catres en el cuarto de huéspedes, pero al saber que venías, las mandé para un hotel.
Anh đã mắc võng cho chọ trong phòng ngủ của khách, nhưng khi nghe tin em tới, anh đã mời họ ra khách sạn.
Rick, catre y árboles.
Cây cối, nhà cửa và vườn tược.
Detrás hay un catre.
Cha có một cái giường dã chiến đằng sau.
Luchar en una tienda del ejército y un catre en el barro.
Còn hơn là mấy căn lều quân đội và giường thì bị ngập trong bùn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.