cavo orale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavo orale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavo orale trong Tiếng Ý.

Từ cavo orale trong Tiếng Ý có các nghĩa là miệng, mồm, Miệng, khẩu, cửa sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavo orale

miệng

(mouth)

mồm

(mouth)

Miệng

(mouth)

khẩu

(mouth)

cửa sông

Xem thêm ví dụ

Il linguaggio umano è un'ingegnosa manipolazione del nostro respiro che coinvolge cavo orale e sistema respiratorio.
Giọng nói của con người là sự kết hợp khéo léo của hơi thở bên trong thanh quản của con người và hệ hô hấp.
SI TRATTA di uno dei disturbi più comuni del cavo orale.
Đây là một trong những bệnh răng miệng phổ biến nhất trên thế giới.
Per i tumori del cavo orale, della faringe e del naso o dei seni paranasali, il tasso di recidive è stato del 31% senza trasfusioni e del 71% con le trasfusioni”.
Về bệnh ung thư cổ họng, cuống họng và hốc mũi thì tỉ lệ là 31% giữa những người không nhận máu và 71% giữa những người nhận máu” (Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3 năm 1989).
Ma mentre i sottoprodotti della fabbricazione del Kevlar sono tossici e difficili da smaltire, i ragni tessono la tela usando “una proteina e comunissima acqua a pH e temperature simili a quelli del cavo orale umano”.
Nhiều loại động vật này nằm trong danh sách các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng, vì vậy chúng cần được chính phủ bảo vệ.
Per i tumori del cavo orale, della faringe e del naso o dei seni paranasali, il tasso di recidive è stato del 31% senza trasfusioni e del 71% con le trasfusioni”. — Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, marzo 1989.
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavo orale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.