ce que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ce que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ce que trong Tiếng pháp.
Từ ce que trong Tiếng pháp có các nghĩa là gì, cái chi, mà, đó, cái đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ce que
gì(what) |
cái chi(what) |
mà(what) |
đó(that) |
cái đó(that) |
Xem thêm ví dụ
Je me demandais ce que j'avais d'autre. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
C'est pas ce que je voulais dire. Ý Cha không phải vậy. |
N'oublie pas ce que tu me dois. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Qu'est-ce que tu fais là? Anh đứng đây làm gì? |
De ce que je découvrirais sur moi-même. Về thật sự mình là ai. |
C’est ce que disent aussi des spécialistes. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
Je sais ce que je fais. Tôi biết mình đang làm gì. |
De plus, j'aimerais ajouter ce que Jack Lord a dit il y a presque 10 ans. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Qu'est- ce que tu vas faire? Cậu định làm gì? |
Tout ce que Dieu a fait montre qu’il nous aime. Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
Je sais que ce que je viens de dire n'est vraiment pas évident. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
Qu'est ce que tu fais ici? Mẹ đang làm gì ở đây? |
Où est-ce que tu gardes les objets pour les cinq ans de mariage? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
14 Est- ce que je respecte et est- ce que j’aime les normes morales de la Bible ? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
5 Nous avons lu ce que Paul a “reçu du Seigneur” à propos du Mémorial. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
Est-ce que le bus s'arrête ici ? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
J'veux dire, je sais même pas ce que je fais. Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. |
Peut-être pensez-vous, d'accord, on voit des cerveaux, mais qu'est-ce que ça dit sur l'esprit ? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Tu n'as pas compris ce que ça voulait dire? Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? |
2. a) Qu’est- ce que la prière? 2. a) Lời cầu nguyện là gì? |
Situez ce que vous lisez dans le temps. Intéressez- vous au lieu et aux circonstances. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Je voudrais savoir ce que tu aimerais. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Choisissez ce que vous voulez, mais je recommande le poulet. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ce que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ce que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.