chauve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chauve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauve trong Tiếng pháp.
Từ chauve trong Tiếng pháp có các nghĩa là hói, trọc, trụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chauve
hóiadjective Sans doute en fauteuil roulant, chauve, très malade? Có lẽ là được đẩy đi bằng xe lăn, đầu hói, bệnh rất nặng? |
trọcadjective Ce n'est pas moi qui trahis ces pauvres petits gamins chauves qui meurent. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
trụiadjective Je ne dis pas vous devez être chauve ou quoi que ce soit. Tôi không bảo cô phải trần trụi hay già cả. |
Xem thêm ví dụ
Ce n'est pas moi qui trahis ces pauvres petits gamins chauves qui meurent. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
Un cinquième de tous les mammifères vivants sont des chauves- souris, et elles ont des attributs tout à fait uniques. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
40 « Si un homme perd ses cheveux et devient chauve, il est pur. 40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. |
Les seuls mammifères indigènes sont quelques espèces de chauves-souris ainsi que de gros mammifères marins, dont des baleines et des dauphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Les chauves-souris sont importantes pour nos écosystèmes. Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. |
Et des chauves-souris me poursuivaient dans la rue. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Comme la chauve-souris qui émet un signal acoustique et en analyse l’écho, ces poissons envoient, suivant les espèces, des ondes ou des impulsions électriques, puis, à l’aide de récepteurs spéciaux, détectent la moindre perturbation dans les champs ainsi créés*. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Encore un chauve avec un AK-47. Một khẩu baldy và một AK. |
Otonycteris, la chauve-souris du désert à longues oreilles, est sur la chasse. Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi. |
Hé, je me suis bien débrouillé contre le chauve et son gorille tatoué. Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ. |
Chauve, avec une jupe et du maquillage! Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
Comment est-il possible que les chauves-souris conservent cette structure sociale complexe et stable avec des capacités cognitives si limitées ? Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế? |
Et en effet, dans cette image, vous avez une représentation de la longévité entourée de cinq chauves-souris. Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi. |
Et ici, Alice commence à devenir plutôt endormi, et a continué à se dire, dans un rêve sorte de moyen,'Ne chats mangent les chauves- souris? Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng |
En ce moment, dans mon laboratoire, nous combinons la biologie de terrain de pointe sur les chauves-souris, en allant attraper les chauves-souris qui vivent longtemps, avec les technologies moléculaires modernes dernier cri, afin de mieux comprendre ce qu'elles font pour arrêter de vieillir comme nous. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
Et au Japon, des centaines de chauve-souris ont attaqué un avion et l'on fait tomber dans l'océan. Ở Nhật Bản, hàng trăm con dơi vây kín máy bay và khiến nó rơi xuống biển. |
Tu n'as pas trouvé de chauve? Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao? |
Écoutez, je dois passer deux heures assis ici et je n'ai pas envie de bavarder avec une vieille chauve. Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. |
Et la chauve-souris l'a eue aussi. Nhưng gã Dơi cũng đã bắt được cô ta |
L’homme a pu copier jusqu’à un certain point les principes qu’il a découverts dans la création animale, tels que la façon de se propulser du calmar, le sonar de la chauve-souris et certaines caractéristiques aérodynamiques des oiseaux. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Ne te fais pas autant de soucis, ou tu deviendras chauve. Lo lắng nhiều quá thì sẽ bị hói đầu đấy. |
Il y a tous ces gros enquêteurs chauves de la police de New York, et c'est elle que vous avez choisi de suivre? Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York. |
D’environ 3 centimètres de long et 13 d’envergure, la kitti à nez de porc est la plus petite chauve-souris connue, et l’un des plus petits mammifères. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
C" était ma tête qui était chauve et à l'aise sans chapeau désormais. Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón. |
Dans mon laboratoire nous étudions ces spécialistes uniques des facultés sensorielles, les chauves-souris, et nous avons étudié les gènes qui causent la cécité quand ils présentent un défaut, et les gènes qui causent la surdité quand ils présentent un défaut, et nous sommes désormais en mesure de prédire quelles parties sont les plus susceptibles de causer des maladies. Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chauve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.