check up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ check up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ check up trong Tiếng Anh.
Từ check up trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểm tra, khám, giám sát, kiểm nghiệm, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ check up
kiểm tra
|
khám
|
giám sát
|
kiểm nghiệm
|
xem
|
Xem thêm ví dụ
Check up in here. Kiểm tra trong đây. |
Checking up on current events? Đang xem lại vài sự kiện gần đây hả? |
I was just checking up on an old report. Tôi chỉ vừa mới kiểm tra lại một báo cáo cũ. |
And I'm doing this task here, and he's checking up. Và tôi đang làm việc này, và anh ta đang quan sát. |
You don't need to check up on me. Anh không cần phải tới thăm tôi đâu. |
A colleague checking up on a patient? Bạn đồng nghiệp tới kiểm tra bệnh nhân à? |
You come to check up on me? Cậu đến để kiểm tra tôi hả? |
Well, he's gone to check up in the field, sir. Ổng đã đi thị sát chiến trường, sếp. |
Thanks for checking up on me. Cảm ơn chị đã đến. |
You didn't even check up on me. Mẹ thậm chí không thèm hỏi thăm con. |
Thanks for Checking up on me. Cảm ơn đã đến xem em. |
He feasted on his favorite food and treats and received a free check-up. Anh ấy thưởng thức những món ăn yêu thích và chiêu đãi và được kiểm tra miễn phí. |
Suspected cases have also been advised to go to the hospital for medical check up and timely treatment . Các trường hợp nghi ngờ cúm phải nên đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe và điều trị kịp thời . |
For airline personnel, we cash personal checks up to $ 100. Với nhân viên hàng không, chúng tôi nhận ngân phiếu cá nhân tối đa là 100 $. |
With the check-ups. Tại cuộc kiểm tra sức khỏe. |
I know that you're not a huge fan of check-ups, but this will be painless. Tôi biết anh không phải người cuồng kiểm tra toàn diện, nhưng như vậy sẽ không đau đớn gì. |
At ten o'clock today, US ambassador Mr. Peter Ana arrives for a check-up. 10h hôm nay, đại sứ Mỹ Mr. Peter Ana sẽ tới để kiểm tra sức khỏe |
We have monthly check-ups at the local clinic and Sonny takes a roll-call every morning. Chúng tôi kiểm tra sức khỏe hàng tháng ở phòng khám địa phương... và Sonny đi điểm danh mỗi sáng. |
When's your next check-up? Khi nào bà tái khám? |
I went to Hans'flat above the antique shop... just to check up on him because he was so... Tôi đã qua phòng Hans phía trên hiệu đồ cổ... chỉ để kiểu tra xem ông ta thế nào vì thấy ông ta hơi... |
Thought I'd check up on you. Tôi nghĩ là nên tới thăm anh. |
Check up each week on the progress you are mak-ing. Mỗi tuần kiểm điểm những tấn tới hoặc những sai lầm của bạn. |
You checking up on me? Anh kiểm tra tôi sao? |
I'll do the check up right away Em sẽ kiểm tra lại |
Dell is looking to offer state governments a health care check-up . Dell đang tìm cách cung cấp cho chính quyền tiểu bang một dịch vụ kiểm tra tổng quát chăm sóc sức khoẻ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ check up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới check up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.