Chile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Chile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Chile trong Tiếng Anh.
Từ Chile trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chile, Chi-lê, Chilê, chile. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Chile
Chileproper (A country in South America, with capital Santiago de Chile.) We have now leveled the top of the mountaintop in Chile. Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile. |
Chi-lêadjective proper (country in South America) He said it was impossible to guarantee that Chile would never face such an accident in the future . Ông nói không thể bảo đảm rằng Chi-lê sẽ không bao giờ đối mặt với một tai nạn như thế trong tương lai . |
Chilêproper If you look at this building in Chile, Nếu bạn nhìn tòa nhà này ở Chilê, |
chilenoun We have now leveled the top of the mountaintop in Chile. Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile. |
Xem thêm ví dụ
The seminaries and institutes program began in Chile in 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
Then in 1962 she joined the leadership of the Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (national council of labour unions). Năm 1962, bà gia nhập ban lãnh đạo đảng Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (hội đồng công đoàn lao động quốc gia). |
When the Santiago Chile Temple was dedicated in 1983, the country had some 140,000 members. Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu. |
(Psalm 34:19) In 1963, while still in Chile, Patsy and I experienced the tragic death of our baby girl. Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. |
The competition was used to determine the four CONCACAF representatives at the 2015 FIFA U-17 World Cup in Chile. Cuộc thi được sử dụng để xác định bốn đại diện CONCACAF tại 2015 FIFA U-17 World Cup tại Chile. |
In 2007, an international team of researchers reported the results of analysis of chicken bones found on the Arauco Peninsula in south-central Chile. Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế ra báo cáo về các kết quả phân tích xương gà tìm thấy ở bán đảo Arauco (Nam Trung Bộ Chile). |
And my daughter, she was born in Chile, and the grand-daughter was born in Singapore, now the healthiest country on this Earth. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
The Magellan sheep dog (Ovejero magallánico) is a breed of dog originated in Chile. Chó cừu Magellan (Ovejero magallánico) là giống chó có nguồn gốc từ Chile. |
With Monti as a key player, Argentina cruised to the World Cup final in 1930, defeating France, Mexico, Chile, and the United States. Với Monti là cầu thủ chủ chốt, Argentina giành quyền vào chơi trận chung kết World Cup năm 1930, Sau khi đánh bại Pháp, Mexico, Chile, và Mỹ. |
In 1923, the family settled in Fundo El Peral, located in Trovolhue, province of Cautín, now Ninth region of Chile. Vào năm 1923, gia đình bà định cư tại Fundo El Peral, thuộc Trovolhue, tỉnh Cautín, giờ là vùng thứ Chín của Chile. |
In May 2007, UN Secretary-General Ban Ki-moon named Brundtland, as well as Ricardo Lagos (the former president of Chile), and Han Seung-soo (the former foreign minister of South Korea), to serve as UN Special Envoys for Climate Change. Tháng 5 năm 2007, Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon bổ nhiệm bà cũng như Ricardo Lagos (cựu tổng thống Chile), và Han Seung-soo (cựu bộ trưởng ngoại giao của Hàn Quốc) làm Đặc phái viên Liên Hiệp Quốc về vấn đề Biến đổi Khí hậu. |
She supported a 2017 Gender Identity Law in Chile which simplifies the procedure for trans people to change their name and sex, though she criticized it for not going far enough. Cô ủng hộ Luật Nhận dạng Giới tính năm 2017 (Gender Identity Law) ở Chile, với nội dung đơn giản hóa các thủ tục cho người chuyển giới trong việc thay đổi tên và giới tính của họ, mặc dù cô ấy chỉ trích tác động của nó không đi đủ xa. |
Previously, Kissinger had helped secure his release from prison, and had chosen to cancel a letter to Chile warning them against carrying out any political assassinations. Trước đây, Kissinger đã giúp đảm bảo việc ra tù, và đã chọn hủy một lá thư gửi Chile để cảnh báo họ không thực hiện bất kỳ vụ ám sát chính trị nào. |
In Latin America, the fast-growing & emerging economies, oriented to free trade & free market development are called the Pacific Pumas of which consist of Mexico, Chile, Peru & Colombia. Ở khu vực Mỹ Latinh, các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh được định hướng phát triển thương mại tự do và thị trường tự do, thì được gọi chung là Báo sư tử Thái Bình Dương (The Pacific Pumas), bao gồm México, Chile, Peru và Colombia. |
Pot 1 contained the hosts Chile (which has been automatically assigned to position A1), together with Argentina and Brazil. Nhóm hạt giống số 1 bao gồm chủ nhà Chile (mặc định vị trí A1), cùng với Argentina và Brasil. |
In March 1964, the first two Church-run primary schools were founded in Chile. Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile. |
The flight from Santiago de Chile is just under three hours. Các chuyên bay nối với thủ đô Santiago de Chile chỉ dưới ba giờ đồng hồ. |
The National Congress of Chile was founded on July 4, 1811. Quốc hội Chile được thành lập ngày 4/7/1811. |
In 1976, she was the first person to swim the Straits of Magellan in Chile, and the first to swim around the Cape of Good Hope in South Africa. Năm 1976, bà là người đầu tiên bơi qua eo biển Magellan của Chile, và người đầu tiên bơi xung quanh mũi Hảo Vọng ở Nam Phi. |
At five kilometres above sea level, this surrealistic plateau in northern Chile is the construction site of ALMA: Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA: |
Channel 13 in Chile offered her work as a model on the program Mucho Lucho. Kênh 13 ở Chile đã mời cô làm người mẫu trong chương trình Manyo Lucho. |
Rancagua (Spanish pronunciation: ) is a city and commune in central Chile and part of the Rancagua conurbation. Rancagua (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ) là một thành phố và công xã ở miền trung Chile và một phần của chùm đô thị Rancagua. |
Founded as late as 1853 during the German colonization of southern Chile, Puerto Montt soon outgrew older neighboring cities due to its strategic position at the southern end of the Chilean Central Valley being a gateway city into Chiloé Archipelago, Llanquihue and Nahuel Huapi lakes and Western Patagonia. Được thành lập vào cuối năm 1853 trong các thuộc địa của Đức ở miền nam Chile, Puerto Montt sớm vượt qua thành phố lân cận do vị trí chiến lược của nó ở cuối phía nam của thung lũng miền Trung Chile là một thành phố cửa ngõ vào Chiloé quần đảo, các hồ Llanquihue và hồ Nahuel Huapi và Tây Patagonia. |
She was also a participant in the founding of Televisión Nacional de Chile and the children's literature magazine Colibrí. Bà cũng đồng thời tham gia sáng lập Televisión Nacional de Chile và tạp chí văn học trẻ em Colibrí. |
The tsunami warning was later canceled for all countries except Chile and Peru within a few hours of the earthquake. Cảnh báo sóng thần đã bị hủy bỏ đối với tất cả các nước trong khu vực trừ Chile và Peru trong vài giờ sau trận động đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Chile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Chile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.