científico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ científico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ científico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ científico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà khoa học, khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ científico
nhà khoa họcadjective (persona dedicada al estudio de una ciencia) Walt es un científico, los científicos aman los láseres. Walt là nhà khoa học, mà nhà khoa học lại thích lade. |
khoa họcnoun Walt es un científico, los científicos aman los láseres. Walt là nhà khoa học, mà nhà khoa học lại thích lade. |
Xem thêm ví dụ
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, sí, mediante la inspiración. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
7 ¿Han llegado los científicos a sus conclusiones porque los hechos y la evidencia demuestren que están en lo cierto? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Y, como científico, no se supone que deba hablar de mis sensaciones. Và là một nhà khoa học, |
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". |
En una escena a mitad de créditos, David es rescatado por el Dr. Stephen Shin, un científico obsesionado con encontrar a Atlantis, y acepta llevar a Shin allí a cambio de su ayuda para matar a Arthur. Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur. |
Los científicos tienen una cultura de desconfianza colectiva, la cultura de "muéstrame", como vemos aquí a esta mujer mostrándole a sus colegas su evidencia. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Lo que los científicos de allí me dijeron fue que cuando se protegió esta primera reserva marina en 1975, esperaban y preveían que ciertas cosas podrían suceder. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Terminé de leer el libro a los pocos días y tuve que admitir que la Biblia no contradice los hechos científicos conocidos sobre la vida en la Tierra. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Los hombres hacen sus predicciones basándose en investigaciones científicas, análisis de tendencias y hasta en poderes sobrenaturales. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Los científicos han descubierto que dichos pliegues también le proporcionan una mayor fuerza de sustentación al planear. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
UU. El desarrollo de Cortana comenzó en 2009 en el equipo de productos Microsoft Speech con el gerente general Zig Serafin y el científico en jefe Larry Heck. Quá trình phát triển của Cortana bắt đầu từ năm 2009 bởi nhóm sản phẩm Microsoft Speech với quản lý chung là Zig Serafin và Giám đốc khoa học Larry Heck. |
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados. Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức. |
Aun si se encuentran zonas similares en los animales, el hecho es que los científicos no pueden lograr que los simios produzcan más que unos pocos sonidos simples. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Según el profesor de Física Henry Margenau, “entre los científicos de primerísima categoría se encuentran muy pocos ateos”. Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
¿A petición de la policía científica? Dùng máy tính để giám định ư? |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños. Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn. |
El método científico. Bằng phương pháp khoa học. |
Mira, nunca pensé que yo sería algo que un científico querría estudiar. Nghe này, tôi không nghĩ mình sẽ là cái gì đó mà một nhà khoa học muốn nghiên cứu. |
Así que detesto poner una línea de tiempo a la innovación científica, pero las inversiones realizadas están ya reportando beneficios. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Ahora, no soy científico. Bây giờ, tôi không phải là nhà khoa học. |
Esta ha sido la historia de todas las religiones e ideologías y demás, pero como científico, lo mejor que puedo decir es que esto no es cierto. Đây là câu chuyện của mọi tôn giáo và mọi ý thức hệ, v.v..., nhưng, là một nhà khoa học, điều tốt nhất tôi có thể nói là nó không đúng. |
Muchos imperios mercantiles e instituciones científicas han colaborado con las potencias políticas para crear las armas más espantosas que puedan imaginarse, sacando ganancias astronómicas. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Dentro de 10 años, los humanos de la Zona habrán desaparecido y este volverá a ser un lugar salvaje y radioactivo, ocupado solo por animales y, ocasionalmente, por intrépidos científicos desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ científico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới científico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.