cinquième trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinquième trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinquième trong Tiếng pháp.
Từ cinquième trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ năm, năm, cái thứ năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinquième
thứ nămadjective Mais la cinquième brebis n’est pas venue en courant. Nhưng con cừu thứ năm đã không chạy đến. |
nămnoun Mais la cinquième brebis n’est pas venue en courant. Nhưng con cừu thứ năm đã không chạy đến. |
cái thứ nămadjective |
Xem thêm ví dụ
Depuis lors, nous avons doublé le nombre de routes en Amérique et nous dépensons maintenant un cinquième de nos revenus dans les transports. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Le cinquième jour de l’assemblée, les délégués japonais, missionnaires pour la plupart, devaient porter un kimono. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
Quand elle vérifie la distribution des fréquences de chaque cinquième lettre, l'empreinte digitale se révélera d'elle- même. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
C’est le cinquième livre de l’Ancien Testament. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
Un cinquième de tous les mammifères vivants sont des chauves- souris, et elles ont des attributs tout à fait uniques. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
103 Et une autre trompette sonnera, qui est la cinquième trompette, qui est le cinquième ange volant par le milieu du ciel, qui remet al’Évangile éternel à toutes les nations, tribus, langues et peuples ; 103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; |
Être choisi en quatrième ou en cinquième position n’était pas trop mal, mais être choisi en dernier et relégué à une position éloignée comme joueur de champ était carrément mauvais. Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại. |
La manière dont on obtient l’autorité de la prêtrise est décrite dans le cinquième article de foi : « Nous croyons que l’on doit être appelé de Dieu par prophétie, et par l’imposition des mains de ceux qui détiennent l’autorité, pour prêcher l’Évangile et en administrer les ordonnances. Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.” |
Paul Wilkerman s'était engagé à leur donner un cinquième de sa fortune, mais ils ont appris que les changements testamentaires n'ont jamais été faits. Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện. |
Vous serez le cinquième candidat qu'elle voit cette semaine. Anh là ứng viên thứ 5 trong tuần rồi đấy. |
C'est la cinquième fois qu'ils recrutent. Đây là lần thứ 5 họ cố tuyển người rồi. |
Cinquième jour et sixième jour. Ngày thứ năm và ngày thứ sáu. |
Étant la plus jeune de cinq enfants, j’avais le sentiment d’être la cinquième roue de la charrette ! Tôi là út trong năm đứa con, vì thế tôi cảm thấy mình là đứa con lạc loài. |
—Mes félicitations, dit un élève de cinquième année à qui Harry n'avait encore jamais eu l'occasion de parler. Một học sinh năm thứ năm mà Harry chưa có dịp trò chuyện đến vỗ lên lưng Harry nói: |
De retour en fin de la saison, il remporte tout de même le GP Briek Schotte, et termine cinquième du Mémorial Rik Van Steenbergen et du Prix national de clôture, prouvant d'emblée ses qualités de sprinteur. Hướng tới cuối mùa giải, anh đã giành chiến thắng ở GP Briek Schotte, và kết thúc thứ năm tại Memorial Rik Van Steenbergen và giải thưởng quốc gia, thể hiện phẩm chất tuyệt vời của mình trong cuộc đua chạy nước rút. |
Lorsqu'Ahsoka quitte l'Ordre Jedi à la fin de la cinquième saison de la série, le scénario prévoyait initialement son retour à l'Ordre. Mặc dù Ahsoka rời khỏi Trật tự Jedi vào cuối mùa thứ năm của The Clone Wars, cốt truyện ban đầu đã có ý định đưa cô trở lại với Trật tự. |
Quel était le cinquième aspect du saint secret, et quelle activité l’a rendu manifeste? Đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm là gì, và hoạt động nào làm hiện rõ đặc tính đó? |
Au cours de cette saison, il ne parvient à obtenir aucune victoire, à l'exception du modeste GP de Vichte, mais fait preuve d'une grande régularité au sprint, qui lui vaut notamment de remporter le classement par points du Tour de Pologne et de terminer cinquième du Championnat des Flandres. Trong mùa giải này, anh không đạt được bất kỳ chiến thắng, ngoài việc nhỏ GP Vichte, nhưng đã cho thấy sự nhất quán lớn trong nước rút, đặc biệt, chiến thắng trong phân loại điểm của vòng đua Ba Lan và về thứ năm ở giải vô địch thứ năm của Flanders. |
Les chrétiens dont la conception de Dieu date de plusieurs credo du quatrième et du cinquième siècle, qui proclament la doctrine de la Trinité (le Père, le Fils et le Saint-Esprit ne sont pas des personnages séparés) interrogent souvent les membres de l’Église sur notre conception unique de Dieu. Các Ky Tô hữu nào truy nguyên khái niệm của họ về Thượng Đế đến tín ngưỡng trong thế kỷ thứ tư và thứ năm trong đó có tuyên bố giáo lý về Ba Ngôi (là Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử, và Đức Thánh Linh không phải là ba Đấng riêng biệt) thường đặt câu hỏi với các tín hữu của Giáo Hội về khái niệm độc đáo của chúng ta về Thượng Đế. |
Au cinquième congrès du BSPP, en août 1985, San Yu fut élu vice-président du parti. Tại Đại hội V của BSPP tháng 8 năm 1985 San Yu được chính thức bầu làm Phó Chủ tịch BSPP. |
Dans son histoire de l'Égypte, Manéthon affirme qu'avec la mort d'Ounas, la cinquième dynastie a pris fin. Trong tác phẩm lịch sử Ai Cập của mình, Manetho tuyên bố rằng cùng với cái chết của Unas, vương triều thứ Năm đã chấm dứt. |
La cinquième personne qu'Eddie rencontre au Ciel Du blanc. Người thứ năm Eddie gặp trên thiên đường rrắng. |
Contrairement aux quatre premiers, le cinquième axiome est rédigé d'une manière alambiquée. Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp. |
Répartissez les enfants en six groupes et demandez à chaque groupe de lire l’un des passages scripturaires suivants sur les six jours de la création : Genèse 1:1-5 (premier jour) ; Genèse 1:6-8 (deuxième jour) ; Genèse 1:9-13 (troisième jour) ; Genèse 1:14-19 (quatrième jour) ; Genèse 1:20-23 (cinquième jour) ; Genèse 1:24-31 (sixième jour). Chia các em ra thành sáu nhóm, và yêu cầu mỗi nhóm đọc một trong số các đoạn thánh thư sau đây về sáu ngày trong thời gian Sáng Tạo: Sáng Thế Ký 1:1–5 (ngày thứ nhất 1); Sáng Thế Ký 1:6–8 (ngày thứ 2); Sáng Thế Ký 1:9–13 (ngày thứ 3); Sáng Thế Ký 1:14–19 (ngày thứ 4); Sáng Thế Ký 1:20–23 (ngày thứ 5); Sáng Thế Ký 1:24–31 (ngày thứ 6). |
Eh bien, après sa cinquième et dernière mission de service, le télescope spatial Sau cuộc bảo dưỡng thứ năm và cuối cùng của nó, kính thiên văn không gian |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinquième trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cinquième
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.