cintura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cintura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cintura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cintura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cintura

thắt lưng

noun

Todo debajo de la cintura ha sido devorado.
Tất cả phần dưới thắt lưng bị ăn.

Xem thêm ví dụ

¿Puedes alterar la cintura un poco?
Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không?
Jack tiró de ella por la cintura, como si desease levantarla, pero no tuvo fuerza suficiente para hacerlo.
Tay anh ngọ nguậy ở eo cô, như thể anh cố nhấc nó lên nhưng không đủ năng lượng.
Todo debajo de la cintura ha sido devorado.
Tất cả phần dưới thắt lưng bị ăn.
Unos quince años atrás, cuando tenía 28 años, un accidente de automóvil lo había dejado paralizado de la cintura para abajo.
Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.
Doblen por la cintura y lleguen con las manos.
Uốn cong hông và trải dải suốt cánh tay.
La siguiente preocupación era si volvería a caminar, porque estaba paralizada de la cintura hacia abajo.
Điều phân vân tiếp theo là liệu tôi có đi lại được không, bởi vì tôi bị liệt từ hông xuống.
Y necesitamos de seis a ocho plantas por persona, que lleguen a la altura de la cintura.
Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng.
El ser humano promedio tiene 90 pulgadas de la cintura para arriba.
Con người trung bình có 90 inch từ lên eo.
Y Adrianne podría pasarle las piernas por la cintura.
Sau đó Adrianne có thể quặp chân cô ấy ra sau eo của anh ta.
La encontró en el patio, con el agua a la cintura, tratando de desencallar el cadáver de un caballo.
Ông gặp ả ở ngoài sân, ngâm nước tới ngang lưng đang cố đẩy xác chết một con ngựa đi nơi khác.
La segunda historia, también ilustra otro concepto: el desplazamiento de la cintura.
Câu chuyện thứ hai, vẫn là để chú giải cho một khái niệm khác cái được gọi là sự dịch chuyển của đường hông.
El camino entonces giraba hacia el este para cruzar la cintura montañosa de la isla y se conecta con la autopista 1 en la costa este en Abuyog.
Cuối cùng con đường quay trở lại bờ biển phía đông bằng cách băng qua phần thắt dãy núi để nối với dường cao tốc số 1 tại Abuyog.
En opinión de los especialistas, la acumulación de grasa en el abdomen y la cintura es una señal de peligro.
Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
Tras sufrir un grave accidente que lo dejó paralizado de la cintura para abajo, empezó a visitar los monasterios budistas, esperando una curación milagrosa.
Sau khi bị tai nạn trầm trọng khiến ông bị bán thân bất toại, Panya đi đến các tu viện Phật Giáo, thành thật hy vọng được chữa lành bằng phép lạ.
Sathit quedó paralizado de la cintura para abajo.
Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng.
Si sobrevive quedará paralizado de la cintura para abajo y en silla de ruedas.
Nếu còn sống sót... anh ấy sẽ bị liệt từ thắt lưng trở xuống và phải ngồi xe lăn.
Un suave y estrecho cinturón está envuelto alrededor del torso, cruzado por delante y atado en un lazo en la cintura, al lado izquierdo.
Một chiếc thắt lưng nhẹ và rộng quấn quanh phần thân, vắt ngang ở mặt trước rồi buộc thành một chiếc nơ nhỏ ở hông.
A la larga, los demás se fijarán más en tus cualidades espirituales que en si tienes una cintura de avispa o unos músculos de acero.
Thật ra, những phẩm chất thiêng liêng của bạn sẽ thu hút người khác hơn là cơ bắp chắc nịch hay vòng eo thon gọn.
De sus cinturas colgaban granadas.
Những quả lựu đạn treo lủng lẳng ở thắt lưng.
¿Te perdiste en el camino de cintura?
Em lại bị kẹt ở đường vòng nữa à?
Por la mañana te encontré cerca de mi cintura.
Sáng nay tôi thấy cô nằm dưới hông tôi.
(Risas) Con una sudadera atada a la cintura.
(Cười lớn) Với một chiếc áo buộc quanh eo của mình.
Te pondré una demanda y perderás tu bolsita de cintura.
Và tôi sẽ cướp túi ở thắt lưng của anh.
Después de eso, el río creció rápidamente, y la cintura, el pecho y los hombros de Eddie quedaron cubiertos.
Ngay sau đó, dòng sông dâng lên nhanh chóng, nhấn chìm ngang thắt lưng, ngực và vai của Eddie.
Los pasajeros apoyarían la espalda en el respaldo de los asientos en caso de una súbita desaceleración, en vez de simplemente tener un cinturón de seguridad rodeándoles la cintura, lo cual brinda protección incompleta si se compara con los cinturones de la mayoría de los automóviles, que además sujetan el pecho.
Lưng ghế sẽ đỡ lấy hành khách khi máy bay giảm tốc độ thình lình thay vì chỉ được giữ lại bằng dây đai ghế buộc choàng qua bụng; dây đai đó không đủ sức che chở hành khách khi so với hầu hết các đai ghế ô tô, vừa buộc choàng qua bụng vừa qua ngực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cintura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.