clipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clipper trong Tiếng Anh.
Từ clipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là tông đơ, thuyền, bộ hạn chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clipper
tông đơnoun Then they ran clippers across my head. Rồi chúng lấy tông-đơ hớt quanh đầu em. |
thuyềnnoun |
bộ hạn chếnoun |
Xem thêm ví dụ
In 1851, a three-masted Clipper built in Saint John, New Brunswick also took his name; the Marco Polo was the first ship to sail around the world in under six months. Năm 1851, một thuyền cao tốc ba buồm được chế tạo ở Saint John, New Brunswick cũng lấy tên ông; the Marco Polo là chiếc tàu đầu tiên đi quanh thế giới trong sáu tháng. |
Pan Am became the first airline to cross the Pacific Ocean with the famous Clipper flying boats. Vào thập niên 1930, Pan Am trở thành hãng hàng không đầu tiên vượt qua vùng biển Thái Bình Dương với những chiếc máy bay Clipper nổi tiếng. |
747SP-21 Clipper New Horizons was the former Liberty Bell, making the plane the only one to go around the globe over the Equator and the poles. Chiếc Boeing 747SP-21 được sử dụng lần này, chiếc Clipper New Horizons thực ra là chiếc Liberty Bell cũ, đưa chiếc máy bay này trở thành chiếc duy nhất bay vòng quanh địa cầu trên Xích đạo (với Liberty Bell) và trên hai cực (với New Horizons). |
Then they ran clippers across my head. Rồi chúng lấy tông-đơ hớt quanh đầu em. |
Other 89th Airlift Wing aircraft, such as the Boeing C-40 Clipper, C-20B, C-37A, and C-37B have served in this role as well. Các loại máy bay khác của Không đoàn Không vận số 89 như chiếc Boeing C-40 Clipper, C-20B, C-37A, và C-37B cũng đã từng sử dụng làm Air Force Two cho Phó Tổng thống. |
Originally delivered to Pan Am and titled "Clipper Lindbergh", NASA has the name displayed in script on the port side of the aircraft. Đầu tiên được chuyển tới Pan Am với tên Clipper Lindbergh, NASA có cái tên được biểu thị với kiểu chữ của Pan Am trên thân máy bay. |
One of the most famous images in which a Pan Am plane formed a backdrop was the Beatles' February 7, 1964 arrival at John F. Kennedy Airport aboard a Pan Am Boeing 707–321, Clipper Defiance. Một trong những hình ảnh nổi tiếng nhất của Hãng chính là việc ban The Beatles đến sân bay JFK vào năm 1964 trên chiếc Pan Am Boeing 707-331 Clipper Defiance. |
The name "Shiprock" or Shiprock Peak or Ship Rock derives from the peak's resemblance to an enormous 19th-century clipper ship. Cái tên "Shiprock" hay Shiprock Peak hoặc Ship Rock bắt nguồn từ sự tương đồng của đỉnh với một con tàu kéo thế kỷ 19 khổng lồ. |
Eh?" and "We are still taxiing down the runway, the Clipper 1736!" indicated that captain Grubbs and first officer Bragg had recognized the ambiguity (this message was not audible to the control tower or KLM crew due to simultaneous cross-communication); The Pan Am had taxied beyond the third exit. Hả?" và "Chúng tôi vẫn đang chạy trên đường băng, chiếc Clipper 1736 ấy!" chỉ ra rằng cơ trưởng Grubbs và cơ phó Bragg đã nhận ra sự mơ hồ trong các thông báo (tuy nhiên câu nói này không được cả máy bay KLM lẫn đài kiểm soát không lưu nghe thấy do giao tiếp đồng thời); Chiếc Pan Am đã chạy qua lối thoát thứ ba. |
Pan Am was the launch customer for the 747SP, taking the first delivery, Clipper Freedom, on March 5, 1976. Pan Am là khách hàng khởi động chiếc 747SP, sở hữu chiếc đầu tiên được giao, Clipper Freedom vào ngày 5 tháng 3 năm 1976. |
In Colonial times the Clipper Ship Tea Route from China to England was the longest trade route in the world. Trong thời kì thực dân, đường vận chuyển chè của tàu viễn dương từ Trung Quốc tới Anh là tuyến đường thông thương trên biển dài nhất thế giới. |
- nail clippers - dụng cụ cắt móng |
" Come on buddy, I have the toe clippers right here. " Nào anh bạn, tôi có chiếc cắt ngón chân ở đây. |
On October 28, 2015, Cuban said the Los Angeles Clippers was still not a "respectable franchise" in regards to the botched deal between DeAndre Jordan and the Mavericks. Vào ngày 28 tháng 10 năm 2015, Cuban cho biết Los Angeles Clippers vẫn không phải là một "nhượng quyền thương mại đáng kính" liên quan đến thỏa thuận đã bị phá hỏng giữa DeAndre Jordan và Mavericks. |
Before that, the Pan Am was called "Clipper one seven three six", with the proper callsign. Trước đó, chiếc máy bay được gọi bằng "Clipper một bảy ba sáu". |
Grandpa was a strong man and was good at shearing sheep in the days before electric clippers. Ông Nội tôi là một người mạnh khỏe và xén lông cừu rất giỏi trong thời kỳ trước khi có máy cắt bằng điện. |
In Greece, male students had their heads shaved with manual hair clippers from the early 20th century until it was abolished in 1982. Ở Hy Lạp, tóc các các nam sinh được cắt rất ngắn bằng các kéo xén tóc chạy tay ngay từ đầu thế kỷ 20 cho đến khi việc này được bãi bỏ năm 1982. |
The lighter range vehicles, weighing from 1 to 1.5 tons, replaced the earlier Cabstar and Homer, while the heavier Caball and Clipper were replaced by the 2-to-4 ton range Atlas. Các xe hạng nhẹ hơn (1-1,5 tấn) thay thế các thế hệ Cabstar và Homer trước đó, trong khi các xe hạng nặng Caball và Clipper được thay thế bởi dòng Atlas khoảng 2-4 tấn. |
The first flight of the Boeing 314 Clipper was in June 1938. Chuyến bay đầu tiên của Boeing 314 Clipper là vào tháng 6 năm 1938. |
A fictional Pan Am "Space Clipper," a commercial spaceplane called the Orion III, had a prominent role in Stanley Kubrick's film 2001: A Space Odyssey and was featured prominently in one of the movie's posters. Một chiếc Pan Am "Space Clipper" hư cấu, chiếc máy bay vũ trụ thương mại được gọi là Orion III có vai trò xuất chúng trong phim của Stanley Kubrick có tên 2001: A Space Odyssey, đưa ra trên bích chương của phim. |
Do you use toenail clippers up there? Cậu có chọc dũa móng tay vào đây không đấy? |
It operated scheduled commuter services under the Pan Am Clipper Connection banner. Hãng mở những chuyến bay thường xuyên dưới tên Pan Am Clipper Connection. |
The Boeing 314 Clipper was a long-range flying boat produced by the Boeing Airplane Company between 1938 and 1941. Chiếc Boeing 314 "Clipper" là chiếc thủy phi cơ đường dài sản xuất bởi Boeing giữa năm 1938 và 1941. |
Paper Bitch and Yankee Clipper on the case! Bộ đôi " cô nàng giấy " với " anh chàng kẹp ". |
Hey, Dad. I got Marek's clippers. Chào Bố. Dao cạo râu của Marek đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clipper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.