cms trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cms trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cms trong Tiếng Anh.
Từ cms trong Tiếng Anh có nghĩa là mét khối trên giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cms
mét khối trên giây
|
Xem thêm ví dụ
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire. Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire. |
This measurement may be corrected for temperature effects, and is usually expressed in units of μS/cm. Đo lường này có thể được điều chỉnh cho các hiệu ứng nhiệt độ, và thường được biểu diễn bằng các đơn vị μS / cm. |
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in). Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in). |
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Generally the head Chato Murciano can grow up to 28.5 cm long and 20 cm wide after reaching 12 years of age. Nói chung cái thủ lợn (đầu) của Chato Murciano có thể phát triển đến 28,5 cm dài và rộng 20 cm sau khi đạt 12 tuổi. |
Two of them, the ATLAS experiment and the Compact Muon Solenoid (CMS), are large general-purpose particle detectors. Hai bộ trong số đó, là ATLAS experiment và Compact Muon Solenoid (CMS), là những bộ phân tích hạt đa mục đích có kích thước lớn. |
Pixel 2 and Pixel 2 XL comply with radio frequency specifications when used near your ear or at a distance of 0.5 cm from your body. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
Under the auspices of the Convention on Migratory Species of Wild Animals (CMS), also known as the Bonn Convention, the Memorandum of Understanding (MoU) concerning Conservation and Restoration of the Bukhara Deer was concluded and came into effect on 16 May 2002. Dưới sự bảo trợ của Công ước về các loài di cư của động vật hoang dã (CMS), còn được gọi là Công ước Bonn, Biên bản ghi nhớ (MoU) về bảo tồn và phục hồi của Hươu Bukhara đã được ký kết và có hiệu lực vào ngày 16 tháng 5 năm 2002. |
According to the book The Forest, “as many as 1,350 creatures . . . may be found in an area a foot [30 cm] square and an inch [2.5 cm] deep, and that does not include the billions of microscopic organisms in every handful of earth.” “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
The "H-41" design improved the "H-39" ship with still larger main guns, with eight 42 cm (17 in) weapons. "H-41" thiết kế cải tiến từ "H-39" với pháo chính vẫn còn lớn, với tám vũ khí 42 cm (17 in). |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
They have a strong, aromatic smell and normally reach a size of up to 10 cm (3.9 in). Chúng có mùi thơm, mạnh và thường đạt kích thước lên tới 10 cm (3,9 in). |
Occasionally, they may grow as long as 91 cm (36 in). Đôi khi, chúng có thể phát triển đến là 91 cm (36 in). |
Pigs at about 3.5 years or 12 years have their eyes separated from each other at about 16 cm where at 1 year, they are separated by 12.5 cm. Lợn khoảng 3,5 năm hoặc 12 năm có đôi mắt tách rời nhau khoảng 16 cm, ở khoảng 1 năm, chúng được cách nhau 12,5 cm. |
Likewise, if you verify ownership with an include file that references meta tag or uses Google Analytics to verify ownership, ensure the new CMS copy includes these as well. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
It is the largest toadfish, reaching a length up to 57 cm (22 in) and a maximum recorded weight of 2.3 kg (5.1 lb). Đây là cá cóc lớn nhất, đạt chiều dài lên đến 57 cm (22 in) và khối lượng tối đa từng được ghi nhận 2,3 kg (5,1 lb). |
Only T. preta can grow larger, reaching about 12 cm (4.7 in). Chỉ T. preta là hơi lớn hơn, đạt chừng 12 cm (4,7 in). |
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Bayern and Baden were also equipped with a pair of 8.8 cm (3.5 in) SK L/45 flak guns, which were supplied with 800 rounds. Bayern và Baden còn được trang bị một cặp pháo 8,8 cm (3,5 in) L/45 phòng không, vốn được cung cấp 800 quả đạn pháo. |
In the long haired variety, the hair is slightly wavy on the back and can reach over 7 cm in length in the winter. Với biến thể lông dài, lông hơi lượn sóng ở lưng và có thể dài tới 7 cm vào mùa đông. |
Matthias Buchinger (June 2, 1674 – January 17, 1740), sometimes called Matthew Buckinger in English, was a German artist, magician, calligrapher, and performer who was born without hands or feet and was 29 in (74 cm) tall. Matthias Buchinger (2.6.1674 - 17.1.1740), thỉnh thoảng còn được gọi trong tiếng Anh là Matthew Buckinger, là một nghệ sĩ vẽ tranh bằng miệng và chân, nhà ảo thuật, nhà thư pháp người Đức mà sinh ra không có cánh tay lẫn cẳng chân và chỉ cao 29 in (74 cm). |
When full grown, the rainbow smelt is between 7 and 9 inches (18 and 23 cm) long and weighs about 3 ounces (85 g). Khi lớn hết, cá ốp me cầu vồng dài giữa 7 và 9 inch (18 và 23 cm) và nặng khoảng 3 ounce (85 g). |
The maximum documented size is 3.5 cm (1.4 in), making it one of the smallest pufferfish in the world. Kích thước trong tài liệu tối đa là 3,5 cm (1,4 in), điều đó làm cho nó trở thành một trong những loài cá nóc nhỏ nhất trên thế giới. |
Achalinus formosanus is a small snake growing to a total length of about 90 cm (35 in). Achalinus formosanus là rắn nhỏ, đạt chiều dài chừng 90 cm (35 in). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cms trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cms
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.