co trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ co trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ co trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ co trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan hệ, liên hệ, (sự) kết nối, kết nối, mối quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ co
quan hệ
|
liên hệ
|
(sự) kết nối
|
kết nối
|
mối quan hệ
|
Xem thêm ví dụ
Es presentado por Dan Barker y Annie Laurie Gaylor, co-presidentes de la Freedom From Religion Foundation. Barker cùng với người vợ Annie Laurie Gaylor là đồng chủ tịch của Hiệp hội Tự do khỏi Tôn giáo (Freedom From Religion Foundation - FFRF). |
Consultado el 1 de enero de 2009. «MajGen Alexander Vandegrift, Medal of Honor, 1942, CO 1stMarDiv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. “MajGen Alexander Vandegrift, Medal of Honor, 1942, CO 1stMarDiv. |
Y, en realidad, termina siendo algo más humano que tecnológico porque nos estamos co-creando unos a otros todo el tiempo. Và thật sự, nó có một kết cục con người hơn là công nghệ bởi vì chúng ta đang cùng tạo nên lẫn nhau mọi lúc mọi nơi. |
El episodio fue escrito por el nuevo co-productor ejecutivo Ali Adler, siendo el primer episodio en no ser escrito por cualquiera de los co-creadores de Glee, Ryan Murphy, Brad Falchuk u Ian Brennan, y fue el segundo dirigido por Adam Shankman, quien dirigió anteriormente "The Rocky Horror Glee Show" en la segunda temporada. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto. Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse. |
Producido y co-escrito por Ryan Stewart, «Curiosity» es una canción upbeat pop que dibuja influencias de dance y synthpop. Được sản xuất và sáng tác bởi Ryan Stewart, "Curiosity" là một bài hát nhạc pop tràn đầy lạc quan, chịu ảnh hưởng từ dòng nhạc dance và synthpop. |
CO: Si hay inundaciones o un incendio o un huracán, tú, o alguien como tú, empezará a organizar las cosas. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
En noviembre de 2000, lanzó el álbum de temporada de Navidad Rose , que consistía en material parcialmente nuevo, incluyendo la canción principal, "Padre Nuestro" y "I Wanna Go to Heaven" co-escrita por ella misma, la parte re-grabaciones de Boney M. 's Christmas Album . Vào tháng 11 năm 2000, cô đã phát hành album Giáng sinh theo mùa bao gồm một số tài liệu mới, bao gồm cả ca khúc chủ đề, "Lord's Prayer" và "I Want to Go to Heaven" do cô tự sáng tác, một phần tái bản Boney M. Album Giáng sinh. |
Quieren co-crear conmigo el futuro. Họ muốn cùng tôi tạo nên tương lai. |
Ella tiene un co-conspirador. Cô ấy có một quân sư đi cùng |
Composición de Starlite es un secreto muy bien guardado, pero se dice que contiene una variedad de polímeros (orgánicos) y co-polímeros con ambos aditivos orgánicos e inorgánicos, incluyendo boratos y pequeñas cantidades de cerámica y otros ingredientes de barrera especiales (hasta 21 en total). Thành phần của Starlite là bí mật được bảo vệ chặt chẽ, nhưng nó được cho là có chứa nhiều loại polyme và co-polymer khác nhau (hữu cơ) và các chất phụ gia vô cơ, bao gồm borat và một số lượng nhỏ gốm sứ và các thành phần đặc biệt khác - lên đến 21. |
Entonces lo que decidí, en lugar de crear un producto, fue abrir esto a todo un grupo de co- desarrolladores. Vì vậy tôi quyết định rằng, thay vì tạo ra 1 sản phẩm, cái tôi sẽ làm là mở dự án này cho nhiều người đồng phát triển. |
Uno de los contaminantes atmosféricos más tóxicos es el monóxido de carbono (CO), un gas incoloro e inodoro que es un subproducto de la combustión incompleta de combustibles fósiles. Một trong những chất độc trong nhà nguy hiểm nhất là cacbon mônôxít (CO), là chất khí không màu, không mùi và là phó phẩm sinh ra từ sự đốt cháy không hoàn toàn các loại nhiên liệu hóa thạch. |
En la primera temporada, él fue co-protagonista con Billy Mays. Trong mùa đầu tiên, anh đóng chung với Billy Mays. |
Wallace continúa defendiendo la implementación de fuertes políticas medioambientales locales por toda Nueva Zelanda. Cath Wallace también fue co-fundadora de la rama de Nueva Zelanda de la Coalición Antártica y del Océano Antártico (Antarctic and Southern Ocean Coalition, ASOC), una alianza internacional que trabaja para la protección de la Antártida y el rechazo de la Convención de Minerales de la Antártida. Wallace tiếp tục ủng hộ cho việc thực hiện các chính sách môi trường địa phương mạnh mẽ trên khắp New Zealand Cath Wallace cũng là đồng sáng lập của chi nhánh New Zealand của Nam Cực và Nam Dương Coalition (ASOC) một liên minh quốc tế làm việc để bảo vệ tính toàn diện của Nam Cực và phủ nhận công ước Khoáng sản của Nam Cực. |
Lanzó cerca de 40 álbumes y actuó en más de una docena de películas, co-protagonizó con algunas de las actrices más reconocidas como Brigitte Lin, Shirley Lu y Sylvia Chang. Ông đã phát hành gần 40 album và đóng hơn chục bộ phim, trong những phim ấy, ông cùng diễn với một số nữ diễn viên được yêu mến nhât chẳng hạn Brigitte Lin, Shirley Lu và Sylvia Chang. |
Si tu eres una compañía de juegos, y tienes un millón de jugadores en tu juego, sólo necesitas un porcentaje de ellos que sean co- desarrolladores, contribuyendo ideas, y tienes una fuerza de desarrollo de 10. 000 personas. Nếu bạn là một công ty trò chơi, và bạn có một triệu người chơi trong trò chơi của bạn, bạn chỉ cần một phần trăm trong số họ trở thành người cùng phát triển, đóng góp ý tưởng, và bạn có một đội ngũ phát triển khoảng 10 000 người |
La primera planta de glicol comercial a gran escala fue erigida en 1925 en South Charleston, Virginia Occidental, por Carbide y Carbon Chemicals Co. (ahora Union Carbide Corp.). Nhà máy glycol thương mại quy mô lớn đầu tiên được xây dựng vào năm 1925 tại Nam Charleston, Tây Virginia, bởi Carbide và Carbon Chemicals Co. (nay là Union Carbide Corp). |
La luna de Saturno Dione también tiene dos satélites lagrangianos co-orbitales, Helena en su punto L4 y Pollux en L5. Mặt Trăng Dione của Sao Thổ cũng có hai Mặt Trăng cùng quỹ đạo là Helene tại điểm L4 và Polydeuces tại điểm L5. |
Los alcanos tienen solubilidad baja en agua; sin embargo, a altas presiones y temperaturas bajas (tal como en el fondo de los océanos), el metano puede co-cristalizar con el agua para formar un hidrato de metano sólido. Hàm lượng trong nước biển là không đáng kể do độ hòa tan thấp trong nước: tuy nhiên, ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, mêtan có thể cùng kết tinh với nước để tạo ra metan hydrat rắn. |
La fuente de Co-60 tiene una vida útil de aproximadamente 5 años, pero superado ese tiempo sigue siendo muy radiactivo, por lo que estas fuentes han perdido, en cierta medida, su popularidad en occidente. Nguồn Co-60 hữu dụng trong vòng khoảng 5 năm, nhưng ngay cả sau thời điểm này, mức độ phóng xạ vẫn rất cao. |
Waiting 4U Tour fue una gira de conciertos co-protagonizada por el cantante australiano Cody Simpson y el éxito de Internet, Greyson Chance. Waiting 4U Tour là một chuyến lưu diễn hòa nhạc chung của nam ca sĩ người Úc Cody Simpson và nam ca sĩ người Mỹ Greyson Chance. |
Estoy hablando de todos estos profesionales bien pagados y con currículos excelentes que ganan su dinero en reuniones estratégicas y transacciones personalizadas durante una tormenta de ideas que añade un valor suplementario a la co-creación disruptiva de una sociedad en redes. Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội. |
En la película, el vestido blanco aparece en la secuencia en donde Marilyn Monroe y su co-estrella Tom Ewell salen de Trans-Lux 52nd Street Theatre, y después fueron a 586 Lexington Avenue en Manhattan, cuando acababan de ver la película de terror de 1954 Creature from the Black Lagoon. Trong bộ phim, chiếc đầm xuất hiện trong cảnh Monroe và diễn viên Tom Ewell rời khỏi Nhà hát Trans-Lux Đường 52 (nay là Đại lộ 586 Lexington, Manhattan) sau khi xem bộ phim kinh dị Creature from the Black Lagoon (1954). |
Los recién llegados eran también accionistas de Iraq Petroleum Co. y tuvieron que conseguir que se eliminaran las restricción del Acuerdo de la Línea Roja para poder participar en esta operación. Các công ty mới góp vốn cũng là cổ đông của Iraq Petroleum Co. và họ phải tìm cách chấm dứt hạn chế của Thoả thuận Làn ranh đỏ để được tự do tham gia thoả thuận này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ co trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới co
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.