coat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coat trong Tiếng Anh.
Từ coat trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp, tráng, bộ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coat
lớpnoun I'll buy you the neatest, sweetest coat of paint you ever had in your life. Anh sẽ cho em một lớp sơn mới đẹp nhất mà em chưa từng có trong đời. |
trángverb (rinse to spread to cover thinly) No, he coated it onto the claws of her cat. Không, ông ta đã tráng nó vào móng vuốt con mèo của cô ta. |
bộ lôngverb They get their winter coats to protect them from the cold. Chúng có bộ lông mùa đông để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh |
Xem thêm ví dụ
Take off your coat! Mau cởi áo khoác ra. |
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
The color of the coat comes in many varieties and is of no importance to determining the breed or the type of Kuchi dog. Màu sắc của lông có nhiều loại, và màu không quan trọng để xác định giống hoặc loại chó Kuchi. |
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free. Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ. |
Owing to the large number of variations in the coat colour in the defassa waterbuck group, as many as 29 subspecies were included in it; the ellipsen waterbuck group consisted of eight subspecies. Do số lượng lớn biến thể trên màu lông ở nhóm Defassa, cũng nhiều như 29 phân loài đã được bao gồm trong nó; nhóm Ellipsen bao gồm 8 phân loài. |
You can't even close your coat. Anh còn không gài nút áo được nữa. |
Daniel, put your coat on. Daniel, mặc áo khoác vô. |
An Abyssinian also requires special grooming due to the unique nature of its coat. Một con chuột lang Abyssinia cũng cần được chăm sóc đặc biệt bởi vì tính chất độc đáo của bộ lông của nó. |
Atticus was holding out my bathrobe and coat. Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. |
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century. Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19. |
Her father, Elliott Coates, was a merchant navy officer and her mother, Mary Peck, was an actress. Cha cô, Elliott Coates, là một sĩ quan hải quân buôn bán và mẹ cô, Mary Peck, là một diễn viên. |
With his bedroll and coat? Đem theo áo choàng và túi ngủ sao? |
In halting Japanese he replied, “Yes, this is a good coat. Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt. |
Coat of Arms (in German) ETC-Crimmitschau (in German) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (in German) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (in German) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau Huy hiệu (tiếng Đức) ETC-Crimmitschau (tiếng Đức) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (tiếng Đức) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (tiếng Đức) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau |
The coat of the Tri-Colour Dutch is white in the same places as a Dutch rabbit, but the coloured portions of the coat are a mix of orange with either black, blue or chocolate. Thỏ có màu trắng trong cùng một vị trí như một con thỏ Hà Lan nhưng các bộ phận màu nên là một sự pha trộn của màu cam với hai màu đen, màu xanh hoặc chocolate. |
The hardest coats are crinkly or just slightly waved. Những bộ lông cứng nhất sẽ bị nhăn nheo hoặc hơi xoăn. |
Where is my coat? Áo khoác của tớ đâu rồi? |
They sat down and he took a clumsy little brown paper package out of his coat pocket. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy. Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo. |
Suspected vampire bat roosts may also be coated in the warfarin solution, though this kills other bat species and remains in the environment for years. Nghi ngờ chỗ ở của các con dơi hút máu cũng có thể được phủ trong dung dịch warfarin, mặc dù điều này giết chết các loài dơi khác và vẫn còn trong môi trường trong nhiều năm. |
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'. Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA". |
It's made of silcon-coated glass fiber. Nó được làm từ kính phủ silicon. |
When water gets added to this mix, the cement forms a paste and coats the aggregates, quickly hardening through a chemical reaction called hydration. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
Some coat features, such as the manes of male lions or the stripes of the tiger, are too unusual to predict from fossils. Một số đặc điểm lông, chẳng hạn như bờm của sư tử đực hoặc sọc của hổ, là quá bất thường để dự đoán từ hóa thạch. |
It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead. Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.