cobrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cobrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thu, nhận, lĩnh, được, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobrar

thu

(levy)

nhận

(find)

lĩnh

(encash)

được

(find)

đạt được

(to earn)

Xem thêm ví dụ

Ambos grupos deben cobrar ánimos.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Prohibido cobrar de más.
Không có chi phí được đưa ra.
Si se prestaba el dinero por razones de negocio, el prestamista podía cobrar interés.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Cuando finalice el periodo de lanzamiento, se cobrará a tus usuarios el importe completo de la suscripción.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
Sabes, el hotel me va a cobrar por esa ventana.
Anh biết không, khách sạn sẽ bắt tôi trả tiền cái cửa sổ.
Mi padre está adentro, él le cobrará.
Bố tôi ở bên trong, xin mời vào trong trả tiền.
Por supuesto, la migración cobrará aún más importancia.
Tất nhiên, việc di cư sẽ thậm chí còn trở nên quan trọng hơn nữa.
3 ¿Cómo puede la Sociedad suministrar a todos literatura sin cobrar por ella?
3 Hội làm thế nào để đủ sức cung cấp sách báo cho tất cả mà không bắt trả tiền trước?
Normalmente se te cobrará menos y, en ocasiones, mucho menos, que la puja de coste por clic máximo (CPC máx.), que es lo máximo que normalmente se te cobraría por un clic.
Thông thường, bạn chỉ phải trả số tiền thấp hơn -- đôi khi là thấp hơn rất nhiều -- giá thầu theo giá mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), là số tiền cao nhất bạn sẽ bị tính phí cho một nhấp chuột.
Si le cobrara un dólar cada vez que viene el equipo ya sería suyo.
Ông có biết là, nếu cứ mỗi lần ông tới kiểm tra cái máy tôi tính ông 1 đô la thôi thì chắc nó đã là của ông rồi.
Vendrás aquí a cobrar.
Đây sẽ là một nguồn thu nhập của anh.
Con los enlaces de sitio es más probable que los clientes hagan clic varias veces en diferentes partes de un anuncio, pero no se te cobrará por más de dos clics por impresión de anuncio.
Đường dẫn liên kết trang web cung cấp thêm cơ hội để khách hàng nhấp vào và bên trong quảng cáo của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính phí nhiều hơn 2 lần nhấp cho mỗi lần hiển thị quảng cáo.
▪ Estacionamiento. En los lugares donde hemos obtenido el control del estacionamiento no se cobrará por el servicio y los espacios se ocuparán por orden de llegada.
▪ Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước.
Estas aplicaciones se inspeccionan para cumplir con ciertas pautas (como las de control de calidad y censura), incluido el requisito de cobrar una comisión por cada venta de una aplicación de pago.
Các ứng dụng này được kiểm tra theo các chính sách nhất định (ví dụ như quản lý chất lượng và kiểm duyệt), bao gồm quy định chủ sở hữu cửa hàng sẽ thu lại một khoản hoa hồng cho mỗi lượt bán một ứng dụng trả tiền.
¿Qué nos ayudará a cobrar valor para predicar?
Một cách để giúp chúng ta mạnh dạn rao giảng là gì?
No se te cobrará cuando se muestren enlaces de sitio dinámicos, sino cuando alguien haga clic en estos para dirigirse al sitio web.
Bạn không bị tính phí khi liên kết trang web động hiển thị, bạn chỉ bị tính phí khi mọi người nhấp vào để truy cập trang web của bạn.
¿Crees que te voy a cobrar después de todo lo que pasó?
Anh thực sự nghĩ tôi sẽ lấy tiền của anh sau việc kia à?
Esto significa que se te cobrará varias veces al día.
Điều này có nghĩa là bạn bị tính phí nhiều lần trong một ngày.
¿Le gustaría saber si cobrará este mes o el siguiente?
Bạn đang cố gắng tìm hiểu xem liệu bạn sẽ được thanh toán trong tháng này hay tháng sau?
¿Por qué pueden cobrar ánimo los judíos desterrados, y qué pasa a subrayar Jehová respecto a sí mismo?
Một lý do khác có thể khiến dân Giu-đa bị lưu đày được khích lệ là gì, và bây giờ Đức Giê-hô-va nhấn mạnh gì về chính Ngài?
Posteriormente, cuando una precursora llegó a la puerta de Vera con la publicación Millones que ahora viven no morirán jamás, las palabras de su madre empezaron a cobrar sentido.
Sau đó, một người tiên phong gõ cửa nhà Vera với ấn phẩm Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết (Anh ngữ), bà bắt đầu hiểu những lời đó.
Eso es menos de lo que yo solía cobrar para viajar 2 semanas a hacer una consulta.
Chi phí này còn ít hơn phí mà tôi nhận được chỉ để đi tư vấn trong vòng 2 tuần
Te cobraré una comisión astronómica.
Tớ sẽ cắt cổ tiền hoa hồng.
Google cobrará y remitirá este impuesto a las autoridades fiscales competentes según corresponda.
Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có
La gente se molesta: "¿Cómo se pueden cobrar esas tasas altas?".
Mọi người đều giận điên lên: "Sao ông có thể tính phí cao như vậy?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.