col trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ col trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ col trong Tiếng pháp.
Từ col trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ, đèo, bâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ col
cổnoun Pourquoi ne pas éviter chez les femmes le cancer du col de l'utérus ? Tại sao chúng ta không thể ngăn chặn ung thư cổ tử cung ở phụ nữ? |
đèonoun Ils contournent la montagne pour attaquer les villages du col. Chúng sẽ đi vòng để tấn công những ngôi làng dưới con đèo. |
bâunoun |
Xem thêm ví dụ
Nous montâmes à travers des collines, et, après avoir franchi un col, nous redescendîmes dans une vallée. Chúng tôi cho xe leo qua những ngọn đồi và sau khi vượt qua đèo, chúng tôi xuống một thung lũng. |
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Pas avant le haut du col. Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không. |
Mais la voie de gauche, par le col Maloja, va en Suisse. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ. |
Ils vont prendre le col. Chúng thay đổi hướng đến con đèo ở đây. |
Je vais représenter un néocortex ici, par cette boîte qui vient se coller au-dessus du vieux cerveau. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
À la mi-mai 1793, le jeune sous-lieutenant se fait remarquer au poste de Saint-Laurent-de-Cerdans, proche du col de Coustouge. Vào giữa tháng 5 năm 1793, người thiếu úy trẻ đã lập chiến công đầu tiên trong trận giao tranh tại Saint-Laurent-de-Cerdans, nằm gần đèo Coustouge trên dãy Pyrénées. |
Selon une prophétie ayant cours au Kongpo et rapportée par Frank Kingdon-Ward dans les années 1920, un jour le Namcha Barwa s'effondrera dans le canyon du Yarlung Tsangpo, bloquera le cours de la rivière et le détournera vers le col Doshong La. Frank Kingdon-Ward mô tả trong những năm 1920, "một lời tiên tri kỳ quặc trong số những người Tây Tạng Kongbo rằng Namche Barwa một ngày nào đó sẽ rơi vào hẻm núi Tsangpo và chặn dòng sông, sau đó sẽ đổi hướng và chảy qua đèo Doshong La. |
Quand cette huile était versée sur la tête d’Aaron, elle coulait sur sa barbe et jusqu’au col de son vêtement. Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông. |
Une raison pour coller des affiches. Cứ như đó chỉ là một lý do để dán mấy cái áp phích. |
C'est gentil de passer, Col Chikaraishi. Lực Thạch đại úy, rảnh rỗi đến đây chơi vậy sao? |
Si vous préparez une feuille de calcul ou un fichier texte contenant la liste des modifications à apporter, vous pouvez ensuite copier et coller cette liste directement dans Google Ads Editor. Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
Vous pouvez aussi copier des ID d'éléments, puis les coller dans la barre de recherche pour mettre à jour de manière groupée un sous-ensemble spécifique de vidéos. Bạn cũng có thể sao chép và dán ID nội dung vào thanh tìm kiếm để cập nhật hàng loạt một tập hợp con cụ thể gồm các video của bạn. |
Certaines sont violentes ; certaines sont colériques ; certaines sont fragiles ; certaines sont sages. Một số thì mãnh liệt; một số thì phẫn nộ; Một số lại dịu dàng, và một số thì sáng suốt. |
Si vous essayez de copier et de coller le groupe d’annonces, vous créez alors un groupe qui ne contient aucune annonce. Nếu bạn cố gắng sao chép và dán nhóm quảng cáo thì nhóm quảng cáo mới sẽ không chứa bất kỳ quảng cáo nào. |
Affichez une image de Jésus avec des enfants sur le mur face aux enfants et demandez à chaque enfant de coller sa deuxième empreinte près de cette image. Đặt hình của Chúa Giê Su với các trẻ em ở phía trước phòng, và bảo mỗi đứa trẻ dán hình bàn tay thứ nhì của chúng gần tấm hình đó. |
Une fois que vous avez copié le code d'annonce, l'étape suivante consiste à le coller dans le code HTML de votre page. Sau khi bạn đã sao chép mã quảng cáo, bước tiếp theo là dán mã vào HTML của trang. |
Dans cette partie du département se trouve une des routes les plus élevées d'Europe : la route départementale D 64 atteint l'altitude de 2 802 m au-dessus du col de la Bonette (2 715 m) et relie le pays de Barcelonnette à la Tinée et à la Vésubie. Trong khu vực này là một trong những con đường cao nhất ở châu Âu: đường chính D64 đạt đến độ cao 2802 m gần Col de la Bonette (2715 m) và kết nối khu vực Barcelonnette với thung lũng Tinée và Vésubie. |
Les témoins du voisinage d'Enid White ont dit avoir vu un homme coller des affiches, mais aucun n'a pu le décrire, même avec les informations données par les médias. Các nhân chứng trong khu phố của Enid White nói họ có thể thấy một người da trắng dán tờ rơi, nhưng không ai có thể mô tả hắn, ngay cả với tất cả chú ý truyền thông vụ này có. |
Paul recommande donc aux maris : “ Continuez à aimer vos femmes et ne vous aigrissez pas contre elles. ” — Col. Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp những lời ấy được thốt ra từ người mà người nữ yêu thương và muốn kính trọng. |
Modifications groupées : vous ne pourrez pas utiliser les modifications groupées afin de copier et coller, ou supprimer un groupe d'annonces pour des séquences d'annonces vidéo. Chỉnh sửa hàng loạt: Bạn sẽ không thể sử dụng tính năng chỉnh sửa hàng loạt để sao chép và dán hoặc xóa nhóm quảng cáo cho trình tự quảng cáo video. |
Notre Père plein d’amour peut nous aider à « endurer pleinement avec patience et joie » (Col 1:11). Cha yêu thương có thể giúp chúng ta “chịu đựng mọi sự với lòng kiên nhẫn và vui mừng”.—Cô 1:11. |
Toutefois, il y a des cols dans les monts Apennins... qui ne figurent sur aucune carte. Ngoài ra, có những con đường trên dãy Apennine... không thấy trên bản đồ. |
Un livre ne peut pas être disponible à la location sur Google Play si vous ne permettez pas à l'utilisateur de copier-coller au moins 20 % de son contenu. Bạn sẽ không thể cho thuê sách trên Google Play trừ khi cho phép người dùng sao chép/dán ít nhất 20% nội dung của những cuốn sách đó. |
Cliquez sur ce bouton pour copier la vue grossie actuelle dans le presse-papiers, que vous pourrez coller dans d' autres applications Ấn vào nút này để sao chép khung nhìn phóng đại hiện tại vào bảng nháp, để bạn có thể dán vào các ứng dụng khác |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ col trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới col
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.