collier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collier trong Tiếng pháp.

Từ collier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuỗi hạt, vòng, kiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collier

chuỗi hạt

noun (Bijou qui se porte autour du cou.)

Le fil seul ne constitue pas un collier attrayant.
Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn.

vòng

noun

Elle portait ce collier le jour du mariage.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.

kiềng

noun

Enlève lui le collier et laisse la partir.
Hãy mở kiềng và để cô ấy đi đi.

Xem thêm ví dụ

Vraiment, un Lannister collier de lion?
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
Pour moi, il évoque des images de passivité, de quelqu'un assis paresseusement dans un fauteuil, attendant que le savoir arrive à lui dans un petit colis bien propre.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Oui, et il vous a donné un collier sans prix qui appartenait à sa grand mère.
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
J'ai eu ton colis.
cùng nụ cười đầu đời của .
Collier mignon.
Vòng cổ đẹp đấy.
Ils ont assemblé et distribué 8 500 trousses de toilette et colis de nourriture.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
Elle portait ce collier le jour du mariage.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.
Mon maître m'a fabriqué ce collier.
Chủ tôi đã làm cho tôi cái vòng cổ này.
Par exemple, après que le Rat noir arrive sur l'Île Lord Howe en 1918, plus de 40 % des espèces d'oiseaux terrestres de l'île, dont la sous-espèce de Rhipidure à collier endémique de l'île Rhipidura fuliginosa cervina, vont disparaître dans les 10 années suivantes.
Ví dụ như khi chuột đen đến đảo Lord Howe năm 1918, hơn 40% loài chim đất liền của đảo trở nên tuyệt chủng trong vòng 10 năm.
10 C’est la raison pour laquelle un document médical vaut mieux qu’un bracelet ou un collier médical.
10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng.
Laissez juste le colis à la porte.
Cứ để gói hàng ở cửa nhé.
Ton collier nuptiale autour de mon cou.
Chiếc dây chuyền cưới trên cổ tôi cũng là của anh.
Ton collier?
Vòng cổ của anh?
Plus tard, ma femme, qui ne partageait pas mes croyances, m’a envoyé un colis et un mot disant : “ Je t’envoie ces gâteaux en espérant que tu tombes aussi malade que tes enfants.
Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”.
J'ai vu ton collier.
Tôi không hiểu lắm.
Lindsay Lohan riposte envers les accusations... disant qu'elle aurait volé un collier de 2500 $ d'un magasin de bijoux en Californie du sud.
Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California.
Effectuer le suivi d'un colis à partir de la confirmation de commande reçue dans Gmail : "Où est mon colis ?"
Theo dõi gói hàng trong thông tin xác nhận đặt hàng gửi đến Gmail của bạn: "Gói hàng của tôi đang ở đâu?"
Le sergent-chef Collier nous a rejoints.
Trung sĩ Collier sẽ tham gia cùng chúng ta.
Dans la tradition des îles, il portait un triple collier d’œillets rouges.
Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ.
Il a confisqué savon et rasoirs, coupé l'eau des douches, nous n'avons ni uniformes ni colis de la Croix-Rouge et il réduit nos rations.
Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
En outre, lorsque des frères recevaient des colis de nourriture, ils s’en partageaient le contenu, si bien que Ferdinand a pu reprendre quelques forces.
Ngoài ra, thức ăn mà các anh em khác san sẻ khi họ nhận được đồ thăm nuôi cũng giúp Ferdinand phục hồi phần nào.
Ton grand-père m'a donné un collier exactement comme celui-ci pour ma 51ème fête.
Ông con tặng ta 1 sợi dây chuyền giống y thế này vào ngày lễ đặt tên thứ 51 của ta.
J'ai reçu un colis d'Eduardo.
Em nhận được cái gói của Eduador gởi từ Colombia.
Harold, Ted est passé récupérer le colis.
Harold, Ted qua đây để nhận chuyển gói đồ đó.
L'Escherichia coli O 157 cause des diarrhées sanglantes et le syndrome hémolytique et urémique.
Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.