com mal-estar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ com mal-estar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ com mal-estar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ com mal-estar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh, đau, khó ở, đau đớn, ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ com mal-estar
bệnh
|
đau
|
khó ở(unwell) |
đau đớn
|
ốm(under the weather) |
Xem thêm ví dụ
À hora do almoço, observei com um mal-estar crescente, a filha mais velha da família, a preparar papas para o almoço. Và vào giờ ăn trưa, tôi chứng kiến với cảm giác muốn bệnh tăng dần khi cô con gái lớn của gia đình nấu cháo đặc thay cho bữa trưa. |
Se nós conseguirmos acabar com este tipo de fosso, com este mal-estar, com esta tensão, com este sentimento de que não estamos a colaborar na condução destes problemas sociais, podemos acabar com isso. E acho que podemos, finalmente, encontrar soluções. Nếu chúng ta có thể xóa bỏ được sự chia rẽ sự khó chịu, căng thẳng và ý nghĩ rằng chúng ta sẽ không hợp tác được với nhau trong việc chèo lái các vấn đề xã hội ở đây chúng ta có thể xóa bỏ điều này, và cuối cùng, theo tôi chúng ta có thể có các giải pháp thực sự. |
Não basta evitar fazer o mal por estar com medo de ser apanhado ou punido. Việc chỉ tránh làm điều sai thì cũng không đủ vì ta sợ bị bắt gặp hoặc bị trừng phạt. |
Levava uma miúda com ele que parecia estar bastante mal tratada. Đi cùng với anh ta là một cô gái trẻ. |
Eduardo causou mal estar nos círculos governamentais com ações que foram interpretadas como interferência em assuntos políticos. Edward khiến các thành viên chính phủ cảm thấy khó chịu khi có những hành động tỏ ý muốn tham gia vào các vấn đề chính trị. |
Esteve ali de pé durante horas, com gente a vê-lo. Nada parecia estar mal. Anh ta đứng đó hàng tiếng, với nhiều người đứng xem, không có gì không ổn cả. |
Mal conseguem passar um feriado com ele, então, devem estar prestes a decapitá-lo. Em chẳng có kỳ nghỉ cuối tuần cho ra trò, nên em hãy sẵn sàng tính sổ anh liền đi. |
14 Estar “bem animado” é contrastado com ‘sofrer o mal’. 14 “Vui mừng” tương phản với “chịu khổ”. |
Sentes-te mal, mas não por te dispores a estar com o meu marido. Cô cảm thấy khó chịu nhưng không phải vì chưa sẵn sàng với chồng tôi. |
A razão pela qual nosso país estar destruído com problemas... e das pessoas mal poderem ter como sobreviver... é por causa de pessoas como você! Đại Minh triều càng ngày càng hủ bại... người dân chịu cảnh lầm than... cũng bởi vì có những người như ngươi! |
Paulo diz a seguir que “o escravo do Senhor” tem de estar “restringindo-se sob o mal, instruindo com brandura os que não estiverem favoravelmente dispostos”. Phao-lô nói tiếp rằng “tôi-tớ của Chúa” phải “nhịn-nhục, dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả”. |
(Eclesiastes 7:20; 1 João 5:14) Nestes dias iníquos, ao passo que perseveramos em oração, temos de estar resolvidos a “vencer o mal com o bem”. — Romanos 12:20, 21; Tiago 4:7. Trong lúc bền lòng cầu nguyện, chúng ta phải quyết tâm “lấy đều thiện thắng đều ác” trong thời buổi gian ác này (Rô-ma 12:20, 21; Gia-cơ 4:7). |
(Atos 3:19; Isaías 55:6, 7) Ao ajudar o jovem no seu lar a se arrepender, os pais precisam estar “restringindo sob o mal, instruindo com brandura” o filho que não tem uma disposição favorável. (Công-vụ 3:19; Ê-sai 55:6, 7) Để giúp con ăn năn, cha mẹ phải “nhịn-nhục, dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy” đứa con chống trả. |
Tomás se tornou em 1316 o líder do conselho real prometendo levar as Ordenanças além através de uma nova comissão de reforma, porém parece que ele abandonou esse papel pouco tempo depois, parcialmente devido a discordâncias com os outros barões e possivelmente por estar mal de saúde. Lancaster trở thành người đứng đầu hội đồng hoàng gia năm 1316, hứa hẹn sẽ thực hiện Pháp lệnh thông qua một ủy ban cải cách mới, nhưng ông dường như bị loại khỏi vai trò này ngay sau đó, một phần vì những bất đồng với các nam tước khác, và một phần vì tình trạng sức khỏe. |
“O que é preocupante é que a recuperação estagnada em algumas economias com alto nível de rendimento e mesmo em alguns países com rendimento médio pode ser um sintoma de mal-estar estrutural mais profundo,” afirmou Kaushik Basu, Economista-Chefe e Vice-Presidente Sénior do Banco Mundial. "Đáng lo ngại là sự khôi phục kinh tế bị chững lại ở một số nền kinh tế thu nhập cao và thậm chí ở một số nước thu nhập thấp có lẽ là triệu chứng của tình trạng bất ổn cơ cấu sâu sắc hơn," ông Kaushik Basu, chuyên gia Kinh tế Trưởng và Phó chủ tịch cao cấp của Ngân hàng Thế giới phát biểu. |
Paulo explicou a Timóteo por que se sentia tão disposto a enfrentar provações: “Lembra-te de que Jesus Cristo foi levantado dentre os mortos e era do descendente de Davi, segundo as boas novas que prego, sendo que em conexão com elas estou sofrendo o mal a ponto de estar em cadeias como malfeitor. Phao-lô miêu tả cho Ti-mô-thê lý do tại sao ông sẵn lòng đương đầu với thử thách: “Hãy nhớ rằng Đức Chúa Giê-su Christ, sanh ra bởi dòng vua Đa-vít, đã từ kẻ chết sống lại, theo như Tin-lành của ta, vì Tin-lành đó mà ta chịu khổ, rất đỗi bị trói như người phạm tội; nhưng đạo của Đức Chúa Trời không hề bị trói đâu. |
* De que maneiras estar “armados com retidão e com o poder de Deus” pode ser como ter uma armadura e armas em nossa batalha contra o mal? * Trong các phương diện nào việc ′′được trang bị bằng sự ngay chính và bằng quyền năng của Thượng Đế” có thể giống như việc có được áo giáp và vũ khí trong trận chiến của chúng ta chống lại điều ác? |
Para alguém que nunca experimentou a depressão, ou não sabe bem o que isso significa, isso pode surpreendê-lo, porque existe este equívoco popular de que a depressão é simplesmente estar triste quando algo na nossa vida corre mal, quando acabamos com a(o) namorada(o), quando perdemos um ente querido, quando não temos o trabalho que gostaríamos. Một số người chưa bao giờ trải qua cảm giác trầm cảm hay chưa thực sự biết trầm cảm là gì, họ thực sự sẽ ngạc nhiên, vì thường có quan niệm sai lầm khá phổ biến, rằng trầm cảm chỉ đơn thuần là cảm giác buồn chán khi điều gì đó trong cuộc sống có vấn đề, khi bạn chia tay với bạn gái, khi bạn mất đi người thân, khi bạn không tìm được công việc bạn mong muốn. |
A desenfreada destruição e envenenamento do meio ambiente, a persistente praga da guerra que destrói milhões de vidas, as epidemias de crimes violentos que geram medo e desconfiança em toda a parte, e o clima moral em constante degeneração, que parece estar na raiz de muitos desses males — todas essas crises globais dão-se as mãos, por assim dizer, e atestam a mesma dura verdade — o homem não consegue governar a si mesmo com êxito. Nạn hủy diệt và làm độc hại môi sinh, tai họa chiến tranh kéo dài giết hại hàng triệu người, nạn tội ác hung bạo lan rộng gieo rắc đầy sợ hãi và đa nghi ở khắp nơi, sự suy đồi luân lý dường như nằm trong gốc rễ của nhiều chứng bệnh này—tất cả những khủng hoảng trên đất này tổng hợp lại và xác định một sự thật giống nhau—ấy là loài người không thể thành công trong việc tự cai trị. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ com mal-estar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới com mal-estar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.