comatose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comatose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comatose trong Tiếng Anh.
Từ comatose trong Tiếng Anh có nghĩa là hôn mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comatose
hôn mênoun One minute he's comatose, the next, he's flipping over computer equipment. Một phút trước anh ta còn hôn mê, phút sau, anh ta lộn cái bàn máy vi tính. |
Xem thêm ví dụ
And then there was Luke, who washed the floor in a comatose young man's room twice because the man's father, who had been keeping a vigil for six months, didn't see Luke do it the first time, and his father was angry. Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận. |
Jocelyn drinks a potion putting her in a comatose state. Jocelyn tự uống một liều thuốc khiến cho bà rơi vào trạng thái hôn mê. |
Within a few days of infection, they enter a comatose state and then die. Trong vài ngày bị nhiễm trùng, lợn rơi vào trạng thái hôn mê và sau đó chết. |
Some comatose patients can recover to pre-coma or near pre-coma level of functioning, and some patients with severe irreversible neurological dysfunction will nonetheless retain some lower brain functions, such as spontaneous respiration, despite the losses of both cortex and brain stem functionality. Một số bệnh nhân hôn mê có thể phục hồi chức năng trước hôn mê hoặc ở gần mức độ trước khi hôn mê, và một số bệnh nhân có rối loạn nghiêm trọng chức năng thần kinh không hồi phục sẽ giữ lại một số chức năng não thấp hơn, chẳng hạn như hô hấp tự nhiên, mặc dù tổn thương cả chức năng vỏ não và cuống não. |
She left for Nice immediately but when she arrived that morning, Goldman found that he had shot himself and was in a nearly comatose paralysis. Bà khởi hành tới Nice ngay lập tức nhưng sáng hôm sau khi bà tới nơi, ông đã dùng súng lục tự tử và rơi vào tình trạng liệt gần như hôn mê. |
In 2016, she was one of the ensemble cast in Comatose, a film that featured top acts across Africa including Bimbo Akintola and Hakeem Kae-Kazim. Vào năm 2016, bà là thành viên của dàn diễn viên trong bộ phim Comatose, một bộ phim có các tác phẩm hàng đầu trên khắp Châu Phi bao gồm Bimbo Akintola và Hakeem Kae-Kazim. |
Scott was serving in an Avengers back-up team created when Baron Zemo's Masters of Evil took control of the Mansion and captured some of the current team; he even helped the Wasp defeat the Absorbing Man and Titania when they attacked a hospital in an attempt to kill a comatose Hercules. Scott phục vụ trong đội phụ tá của Biệt đội siêu anh hùng sau khi Heinrich Zemo chiếm khu biệt thự và bắt giữ một số thành viên trong đội; thậm chí anh còn hỗ trợ Wasp đánh bại Absorbing Man và Titania trong khi chúng đang cố gắng giết Hercules lúc này đang hôn mê trong bênh viện. |
With comatose patients, the first 24 hours are critical. Với những bệnh nhân bị hôn mê, 24 giờ đầu tiên là thời điểm quan trọng nhất. |
Or pissed that the Strucker kid went comatose before he could talk? Hay đang tức vì thằng con của Strucker hôm mê trước khi hắn nói ra? |
One minute he's comatose, the next, he's flipping over computer equipment. Một phút trước anh ta còn hôn mê, phút sau, anh ta lộn cái bàn máy vi tính. |
According to the argument from marginal cases, if infants, the senile, the comatose, and the cognitively disabled (marginal-case human beings) have a certain moral status, then nonhuman animals must be awarded that status too, since there is no morally relevant ability that the marginal-case humans have that nonhumans lack. Theo lập luận từ các trường hợp cận biên, nếu trẻ sơ sinh, người già, và người khuyết tật nhận thức (con người trường hợp cận biên) có một trạng thái đạo đức nhất định, thì động vật không phải là con người cũng phải được trao trạng thái đó, vì không có liên quan đến đạo đức khả năng mà con người trong trường hợp cận biên có mà người dân thiếu. |
Just notify Fort Worth Hospital that injuries have left her comatose at this time. Báo cho bệnh viện Fort Worth... Nạn nhân đang hôn mê. |
Rom Houben is a Belgian man presumed comatose and in a vegetative state for 23 years after a near-fatal automobile accident, but according to several of his caregivers, was conscious and paralyzed during the entirety of his hospital stay. Rom Houben là một người đàn ông Bỉ 46 tuổi bị hôn mê và trong tình trạng thực vật trong 23 năm sau một tai nạn ô tô gần gây tử vong, nhưng theo nhiều người chăm sóc của ông, thế giới bên ngoài không hay biết trên thực tế trong tình trạng có ý thức và bị liệt trong toàn bộ thời gian nằm trong bệnh viện của ông. |
Yes, kids, it turns out Crumpet Manor had pampered Lily into a nearly comatose state of relaxation. Vâng, các con, hóa ra khu mát xa đã chiều chuộng dì Lily vào một trạng thái gần như mê sảng thư giãn. |
The story centers on a couple whose son inexplicably enters a comatose state and becomes a vessel for ghosts in an astral dimension who want to inhabit his body. Câu chuyện xoay quanh cặp vợ chồng có con trai không hiểu sao đi vào tình trạng hôn mê và trở thành một vật chứa cho hồn ma trong một không gian tâm linh muốn cư ngụ cơ thể của mình, để sống một lần nữa. |
One of the ghosts watching over Shi-ohn is her ex-boyfriend Lee Hyung-joon, another detective who died that night six years ago when Shi-ohn received the serious head injury that nearly killed her and left her comatose. Một trong những hồn ma theo dõi Shi-ohn là người yêu cũ của cô Lee Hyung-joon, một đặc vụ đã chết cách đây sáu năm khi Shi-ohn bị trấn thương ở đầu gần như đã chết và dẫn đến hôn mê. |
He's stable, but comatose. Anh ta ổn định rồi, nhưng rồi lại hôn mê. |
The audience will be comatose by paragraph two. Chỉ đến đoạn 2 là thính giả xỉu hết cho xem. |
Furious 7 follows Dominic Toretto (Diesel), Brian O'Conner (Walker), and the rest of their team, who have returned to the United States to live normal lives after securing amnesty for their past crimes in Fast & Furious 6 (2013), until Deckard Shaw (Statham), a rogue special forces assassin seeking to avenge his comatose younger brother, puts the team in danger once again. Fast & Furious 7 theo sau Dominic Toretto (Diesel), Brian O'Conner (Walker), cùng với những người đồng đội của họ, đã trở lại Hoa Kỳ để sống một cuộc sống bình thường sau khi được ân xá những tội lỗi họ đã làm trong Fast & Furious 6 (2013), cho đến khi họ bị Deckard Shaw (Statham), một kẻ ám sát tìm kiếm để báo thù cho người em trai đang hôn mê của mình, đặt họ vào vòng nguy hiểm thêm một lần nữa. |
He was driving recklessly through your comatose village. Cậu ta lạng lách qua địa phận phờ phạc của anh. |
In reality, Kazuto's comatose body was kidnapped by Kikuoka Seijirou. Ở thế giới thực, cơ thể hôn mê của Kirito đã bị Kikuoka Seijirou bắt cóc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comatose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comatose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.