come up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come up trong Tiếng Anh.
Từ come up trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, sán, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come up
lênverb As the girder comes up, you jump out on it and grab the baby. Khi chiếc rầm lên tới, mày nhảy ra và tóm lấy đứa bé. |
sánverb |
đếnverb adposition I got three Tangos in a car coming up to the front gate, right now. Tôi có ba người trên một chiếc xe đang tiến đến cổng trước, ngay bây giờ. |
Xem thêm ví dụ
We have baked fish coming up! Món cá sắp xong rồi đây. |
Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count. Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thức và kỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng. |
Woodworth said, smiling, “Now when Jim comes up from work, our party will be complete.” Bà Woodworth tươi cười nói: - Bây giờ chỉ còn chờ Jim lo xong công việc trở lại là bữa tiệc của chúng ta bắt đầu. |
5 “Who is this coming up from the wilderness, 5 “Ai đang lên từ hoang mạc, |
We've come up with a list of guidelines for local businesses to maintain high quality information on Google. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
"Come Up and See Me, Make Me Smile"? Rồi tôi sẽ mỉm cười, tôi sẽ bước tiếp và mỉm cười". |
Better come up quick! Lên đây nhanh lên! |
There's new old acts coming up all the time. Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời. |
And the cons have come up with it! Và những tù nhân đang giữ bóng! |
My goal is to come up here independently. Mục tiêu của tôi là lên đây một cách hoàn toàn độc lập. |
Why don't you come up for tea this afternoon? Sao chiều nay anh không tới uống trà? |
You know we've got a filing coming up. Bọn tôi đang có sổ sách phải làm. |
Did you come up here just to tell me that? Câu 1⁄2 än 1⁄2 Ýy chÊ 1⁄2 æ nÍi vði téi vây sao? |
King and Chick come up fast! Nhà Vua và Chick đang băng lên thật nhanh! |
When we come up around this bend up here, we'll see the USS Intrepid. Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid. |
I was going to come up. Tôi vừa định tới đó. |
These are the issues that we need to come up with solutions for. Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp. |
It was a lie, but it was the best I could come up with at short notice. Đó là nói dối, nhưng cũng là câu hay nhất tôi có thể nghĩ ra trong thời gian ngắn như thế. |
We've got three cars coming up on our ass fast! Chúng ta có ba chiếc xe theo đuôi kìa. |
I can't come up with a program for him every day. Em không thể cứ mỗi ngày có một chương trình mới cho ổng. |
And the sun will come up tomorrow. Rồi ngày mai mặt trời sẽ mọc. |
Murakami spent four years writing the novel after coming up with the opening sequence and title. Murakami dành ra bốn năm để viết cuốn tiểu thuyết sau khi nghĩ ra tựa đề và hình ảnh mở đầu nó. |
I got three Tangos in a car coming up to the front gate, right now. Tôi có ba người trên một chiếc xe đang tiến đến cổng trước, ngay bây giờ. |
My name never comes up with those guys, does it? Mấy cha đó không bao giờ nhắc đến tôi đúng không? |
You come up with something that blows Callaghan away, you're in. Nếu làm Callaghan thích thú, em sẽ được nhận! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.