commercial bank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commercial bank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commercial bank trong Tiếng Anh.
Từ commercial bank trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngân hàng thương mại, ngân hàng thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commercial bank
Ngân hàng thương mạinoun (bank) |
ngân hàng thương mạinoun |
Xem thêm ví dụ
Gosbank did not act as a commercial bank in regard to the profit motive. Gosbank không hoạt động như một ngân hàng thương mại liên quan đến động cơ lợi nhuận. |
The Commercial Bank's notes also bore the denominations in pounds and shillings. Giấy bạc của Ngân hàng Thương mại cũng ghi các mệnh giá trong những pound và shilling. |
It's a very large commercial bank. Là một ngân hàng thương mại rất lớn. |
The ECCB also manages monetary policy, and regulates and supervises commercial banking activities in its member countries. ECCB cũng quản lý chính sách tiền tệ, và các quy định và giám sát hoạt động ngân hàng thương mại tại các quốc gia thành viên của nó. |
Unlike KfW, it competes directly with commercial banks. Không giống với KfW, KfW IPEX-Bank cạnh tranh trực tiếp với các ngân hàng thương mại. |
In Nigeria, six of the major commercial banks collapsed at the same time as ours, eh? Ở Nigeria, 6 trong số các ngân hàng thương mại lớn sụp đổ cùng một lúc cũng như chúng ta vậy? |
In addition, there are several commercial banks in the city. Ngoài ra còn có một số ngân hàng thương mại trong thành phố. |
Commercial banks: the term used for a normal bank to distinguish it from an investment bank. Ngân hàng thương mại: thuật ngữ được sử dụng cho một ngân hàng bình thường để phân biệt với một ngân hàng đầu tư. |
The Amanah Saham Nasional (ASN) has return rates approximately 3 to 5 times that of local commercial banks. Amanah Saham Nasional (ASN) có tỷ lệ hoàn vốn xấp xỉ 3 đến 5 lần so với các ngân hàng thương nghiệp địa phương. |
In the 1880s, both the Commercial Bank and the Union Bank of Newfoundland issued notes denominated solely in dollars. Trong những năm 1880, cả hai ngân hàng là Commercial Bank và Union Bank of Newfoundland ban hành các giấy bạc chỉ tên duy nhất trong những đồng đô la. |
She is the managing director and chief executive officer of Commercial Bank of Africa (Rwanda), a licensed commercial bank. Bà là giám đốc quản lý và giám đốc điều hành của Ngân hàng Thương mại Châu Phi (Rwanda) một ngân hàng thương mại được cấp phép. |
In terms of market share, programs are serviced and funded by a handful of players including large commercial banks. Về thị phần, các chương trình được phục vụ và tài trợ bởi một số ít người chơi bao gồm các ngân hàng thương mại lớn. |
As of 2016, there are ten (10) banks in the municipality of Malay operated by six (6) commercial banking corporations. Hiện nay, có mười (10) ngân hàng trong khu đô thị của Malay được điều hành bởi sáu (6) tại các ngân hàng thương mại. |
When a crisis broke out in Mexico in 1982 , the IMF coordinated the global response , even engaging the commercial banks . Khi cuộc khủng hoảng bùng nổ ở Mê-hi-cô năm 1982 , IMF phối hợp đối phó trên phạm vi toàn cầu , thậm chí tham gia vào các ngân hàng thương mại . |
At the top is the interbank foreign exchange market, which is made up of the largest commercial banks and securities dealers. Ở phía trên là thị trường liên ngân hàng, được tạo thành trong những ngân hàng thương mại và chứng khoán kinh doanh lớn nhất. |
The Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) said it did not tolerate the illicit activity in the RCBC branch involved in the case. Tổng công ty Ngân hàng Thương mại Rizal cho biết họ không dung thứ cho hoạt động bất hợp pháp trong chi nhánh RCBC liên quan đến vụ việc. |
The three indigenous South Sudanese commercial banks namely; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank and Nile Commercial Bank, all maintain their headquarters in Juba. Hiện tại có ba ngân hàng thương mại bản địa tại Nam Sudan có tên là; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank và Nile Commercial Bank, tất cả đều có trụ sở tại Juba. |
She's applying for a small-business loan from a commercial bank, because she now has the credit history to prove she deserves it. Bà còn đang xin khoản vay nhỏ cho doanh nghiệp ở ngân hàng thương mại, vì bà đã có lịch sử tín dụng và cho thấy bà xứng đáng với khoảng vay. |
KfW Entwicklungsbank (KfW Development Bank) provides financing to governments, public enterprises and commercial banks engaged in microfinance and SME promotion in developing countries. Ngân hàng Phát triển KfW (KfW Entwicklungsbank) là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất của KfW, cung cấp tài chính cho các chính phủ, doanh nghiệp công và ngân hàng thương mại tham gia vào lĩnh vực tài chính vi mô và hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ tại các quốc gia đang phát triển. |
Bangkok is home to the headquarters of all of Thailand's major commercial banks and financial institutions, as well as the country's largest companies. Bangkok là nơi đặt trụ sở chính của tất cả các ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính lớn của Thái Lan, cũng như các công ty lớn nhất của đất nước. |
Settlement is centralized through the Stock Trading Center of Vietnam using the Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV), a state-owned commercial bank. Việc thanh toán được thực hiện tập trung qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), một ngân hàng thương mại quốc doanh. |
He completed his education at Sydney Grammar School, where he excelled in maths, before being employed by the Commercial Banking Company of Sydney (CBC) in 1919. Anh đã hoàn thành giáo dục của mình tại Sydney Grammar School, nơi ông xuất sắc trong toán học, trước khi được sử dụng bởi Công ty Ngân hàng Thương mại Sydney (CBC) vào năm 1919 |
Under this decision , commercial banks would have to restructure enterprises " repayment schedules based on their financial capacity , said director of the central banks ' Monetary Policies Department . Vụ trưởng Vụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng nhà nước cho biết : Theo quyết định này , các Ngân hàng thương mại sẽ phải cơ cấu lại chương trình trả nợ cho doanh nghiệp dựa trên khả năng tài chính của họ . |
In November 2013, HSBC decided to close down all its commercial banking sectors in Sarawak after the bank was alleged for supporting non-sustainable logging operations in Sarawak. Trong tháng 11 năm 2013, HSBC quyết định đóng cửa toàn bộ lĩnh vực ngân hàng thương mại của họ tại Sarawak sau khi ngân hàng này bị cáo buộc hỗ trợ các hoạt động khai thác gỗ không bền vững tại Sarawak. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commercial bank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commercial bank
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.