commiserate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commiserate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commiserate trong Tiếng Anh.
Từ commiserate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương hại, thương xót, ái ngại, động lòng trắc ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commiserate
thương hạiverb |
thương xótadjective |
ái ngạiadjective |
động lòng trắc ẩnadjective |
Xem thêm ví dụ
It may just be a place for civic commiseration. Nó đơn giản là một nơi để tìm sự đồng cảm. |
The "privileged" inmates chose not to eat the meal in commiseration with their fellow prisoners. Những tù nhân này chọn không ăn bữa ăn đó để sát cánh cùng các tù nhân khác. |
The other generals met in an imperial council to commiserate on the defeat and put the blame on Li Ling. Các tướng lãnh khác qui tụ trong một hội nghị tại hoàng cung để than phiền về cuộc thất trận và để đổ lỗi cho Li Ling. |
On the day, singles who have not received presents on both days gather wearing black to 'commiserate' over black-colored food, especially jajangmyeon. Vào ngày này, những người độc thân đã không nhận được quà vào cả hai ngày trước thường "tỏ ra thương xót" bằng cách mặc quần áo màu đen và dùng thực phẩm màu đen, đặc biệt là mì Jajangmyeon. |
Stayhound, which helps you find pet sitters through your social network, commiserated with your pet. Stayhound giúp bạn tìm người trông vật nuôi qua mạng xã hội tỏ sự thông cảm với vật nuôi của bạn. |
We need to stop ranking our hard against everyone else's hard to make us feel better or worse about our closets and just commiserate on the fact that we all have hard. Chúng ta cần ngừng so sánh cái khó của mình với của người khác chỉ để khiến bản thân cảm thấy tốt hơn hay tệ hơn với chiếc tủ của mình hay chỉ để xót xa trước sự thật là tất cả chúng ta đều có cái khó của mình. |
I wished we could’ve commiserated as we used to. Tôi ước chúng tôi có thể thương xót lẫn nhau như trước kia. |
The king commiserated with the Dowager Princess of Wales and wept with her. Nhà vua đích thân chia buồn cùng Công nương xứ Wales và khóc than chung với bà. |
They laughed over the goofups, commiserated over the failures, planned the weekend, and talked about the kids. Họ cùng cười về những ngốc nghếch, xuýt xoa trước những thất bại, lên kế hoạch cho cuối tuần và nói chuyện về tụi nhỏ. |
My commiserations on losing the Nine Eyes vote. Vậy là chương trình 00 của tôi có thể sẽ bị chặn đứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commiserate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commiserate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.