cómplice trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cómplice trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cómplice trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cómplice trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cómplice
đồng phạmnoun (Asociado en la comisión de un crimen.) No había pistas hasta ahora que indicaran que tenía un cómplice. Không có dấu hiệu hắn có đồng phạm, cho đến giờ. |
Xem thêm ví dụ
Necesitamos a más hombres con las agallas, con el coraje, con la fuerza, con la integridad moral de romper nuestro silencio cómplice y desafiarse unos a otros y estar con las mujeres y no contra ellas. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Y ¿qué debía sentir hacia Lea, quien fue cómplice de su padre? Còn Lê-a, người đồng lõa thì sao? |
Una calurosa mañana, llegué al trabajo y Crystal y su cómplice, Charlie, me saludaron. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
En cómplice. Một đồng lõa. |
- Sí, pero sería cómplice de un asesinato - Vâng, nhưng nàng sẽ là kẻ đồng mưu của một vụ sát nhân |
Sí, soy cómplice, porque le serví lealmente. Đúng thế, tôi cũng là đồng lõa vì tôi đã phụng sự ngài rất trung thành. |
David dice que quizá quieras cambiar la cita, porque tardará, se le complicó la cirugía. Mọi thứ đang đi trong tiến trình và nhiều vấn đề phức tạp với phương thức. |
Retener información te convierte en cómplice. Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm. |
¿Tú eras cómplice? Em cũng tham gia phải không? |
Sentía como una alegría secreta haberse liberado para siempre de aquella cómplice peligrosa. Ông cảm thấy như có một niềm vui thầm kín mãi mãi rũ bỏ được kẻ đồng mưu nguy hiểm đó. |
Bueno, conspiración criminal, fraude, cómplice como mínimo. Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ. |
Te pasaste un año haciéndome tu cómplice. Cả năm trởi cậu biến tôi trở thành kẻ đồng lõa với cậu. |
Cómplice de un convicto prófugo. tiếp tay cho tù nhân vượt ngục. |
¿Crees que fue incriminado? ¿Que fue un cómplice de un trabajo anterior? Cô nghĩ nếu anh ta bị sắp đặt, đó là từ một người tòng phạm từ vụ lần trước sao? |
Mi tercera historia es que fui cómplice en la introducción de la pesca de arrastre en el sudeste asiático. Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á |
Sin embargo, la cosa se complica un poco. Cũng hơi phức tạp đấy. |
Al parecer el tirador no tenía un cómplice en el estacionamiento... pero mató a los dos guardias y escapó. Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát. |
Por este motivo, no se recomienda utilizar las prioridades configurables junto con la asignación dinámica, ya que complica los procesos de su cuenta. Vì vậy, bạn không nên sử dụng mức độ ưu tiên có thể cấu hình kết hợp với tính năng phân bổ động vì việc này làm tăng độ phức tạp trong tài khoản của bạn. |
Ocurrió en nuestra casa, eres cómplice. Xảy ra trong nhà, mày cũng là tòng phạm. |
Además, me convertiría en cómplice. Như thế tôi sẽ thành tòng phạm mất thôi. |
”A veces, el trabajo se complica. “Đôi khi công việc của tôi trở nên khó khăn hơn. |
Esto es bueno, porque el idioma complica las cosas. Điều này rất hay, vì ngôn ngữ là thứ phức tạp. |
Estaba vieja y maltratada, tenía 5 cuerdas oxidadas y estaba desafinada, pero en seguida aprendí a tocarla y me di cuenta de que sería mi amiga de por vida, mi cómplice y aliada en mi plan de escapar de este paisaje industrial surrealista. Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này. |
Se convirtió en cómplice del niño, y le dijo que irían a comprarse un helado y echarían a perder su apetito. Bà trở thành đồng lõa với em trai tôi, khi bảo sẽ dắt nó ra hiệu kem cho ăn đến kỳ chán mới thôi. |
Entiende que esto complica las cosas. Cô thấy mọi chuyện phức tạp thế nào rồi chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cómplice trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cómplice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.