concessionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concessionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concessionnaire trong Tiếng pháp.
Từ concessionnaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là người được nhượng, người được nhượng quyền, đại lý đặc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concessionnaire
người được nhượngnoun (người được nhượng (đất đai ... ), người được nhượng quyền) |
người được nhượng quyềnnoun (người được nhượng (đất đai ... ), người được nhượng quyền) |
đại lý đặc quyềnnoun (thương nghiệp) đại lý đặc quyền) |
Xem thêm ví dụ
De grandes compagnies commerciales allemandes (Woermann, Jantzen und Thoermalen) et compagnies concessionnaires (Sudkamerun Gesellschaft, Nord-West Kamerun Gesellschaft) s'implantent massivement dans la colonie. Các công ty thương mại lớn của Đức (Woermann, Jantzen und Thoermalen) và các công ty nhượng quyền (Sudkamerun Gesellschaft, Nord-West Kamerun Gesellschaft) tự thành lập ồ ạt tại thuộc địa. |
Un concessionnaire. Một đại lý xe. |
Cette étape est la troisième du processus de configuration de Google My Business pour les concessionnaires automobiles. Đây là bước 3 trong quá trình thiết lập Google Doanh nghiệp của tôi dành cho đại lý ô tô. |
Noms de constructeurs, de magasins ou de concessionnaires automobiles Tên của nhà sản xuất, cửa hàng hoặc đại lý |
Et peut-être qu'ils déménageront... pour se rapprocher d'un concessionnaire Volvo. Và có thể họ sẽ rời khỏi thành phố đến sống ở khu buôn bán Volvo. |
Par exemple, un concessionnaire de voitures établi à Tours pourrait utiliser le nom d'entreprise "Acme à Tours". Ví dụ: đại lý xe hơi cho hãng xe Acme ở San Antonio có thể sử dụng tên doanh nghiệp là "Acme ở San Antonio". |
100 fournisseurs étaient associés au plan, et des modèles économiques innovants pour les concessionnaires automobiles ont été développés. 100 hàng bán lẻ được dựng lên ở gần khu công nghiệp, và mô hình kinh doanh sáng tạo cho môi giới xe môtô được phát triển. |
D'un autre côté, changez un peu le cadre et créez un comité de dons de charité, pour que la différence de tarif n'aille pas au concessionnaire du péage mais à une organisation caritative, et la volonté mentale de payer change radicalement. Mặt khác, thay đổi khung hình một chút và tạo ra một cung cách quản lý hướng về các hoạt động xã hội, theo đó, số tiền nhận thêm sẽ không đến tay công ty chủ sở hữu cây cầu, mà được chuyển đến các tổ chức từ thiện, và thế là sự sẵn sàng chi trả về mặt tinh thần đã hoàn toàn thay đổi. |
Exemple : Dans le cas d'un concessionnaire automobile, les enchères peuvent être ajustées si la personne effectue sa recherche sur un appareil mobile, ce qui signifie qu'il est plus probable qu'elle prenne rendez-vous dans une concession proche d'elle. Ví dụ: Đối với một đại lý xe hơi, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đang tìm kiếm trên thiết bị di động và do đó, có nhiều khả năng sẽ đặt lịch hẹn ở địa điểm lân cận. |
Le concessionnaire allemand commence à mettre en œuvre des améliorations dans la climatisation, l'éclairage, la signalisation et le WiFi, qui devraient être achevés au premier trimestre de 2018. Bên nhượng quyền của Đức bắt đầu thực hiện cải tiến điều hòa không khí, chiếu sáng, báo hiệu và WiFi, cần hoàn thành trong quý I năm 2018. |
Drôle, elle n'a pas communiqué avec son concessionnaire au cours des dernières années. Thật khôi hài là ả ta chưa liên lạc một lần với các mối làm ăn.. |
À partir d'un compte Google My Business validé, un concessionnaire peut consulter des statistiques concernant le trafic et les clients, interagir avec ces derniers et fournir des informations actualisées sur son établissement. Từ tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi đã được xác minh, đại lý có thể xem xét các chỉ số về lưu lượng truy cập, thu thập thông tin chi tiết về khách hàng, thu hút khách hàng và cung cấp thông tin hiện tại về doanh nghiệp. |
Le FC Midtjylland fut fondé en 1999 par Johnny Rune, menuisier et propriétaire d'une entreprise privée dans l'industrie du bois d'approvisionnement, et Steen Hessel, un concessionnaire Mercedes Benz. Câu lạc bộ Midtjylland được thành lập bởi Johnny Rune, một thợ mộc và chủ sở hữu của doanh nghiệp cung cấp gỗ và Steen Hessel, một đạị lý của hãng Mercedes Benz. |
Parce que quand nous achetons une voiture, nous allons chez le concessionnaire une fois, et nous choisissons -- en général aussi vite que possible. vì khi chúng ta mua một cái xe chúng ta đi đến người thỏa thuận, chúng ta có một sự tương tác và thỏa hiệp nhanh nhất có thể |
Chez un concessionnaire automobile, l’adolescent a abattu un vendeur et un client, puis a grièvement blessé deux policiers qui étaient sur le point de le rattraper. Tại cửa hàng bán xe hơi, kẻ giết người bắn người bán xe và một khách hàng, gây trọng thương cho hai cảnh sát đang đuổi đến gần. |
Revendeurs et concessionnaires autorisés : si vous êtes un revendeur ou concessionnaire, autorisé à vendre un produit ou à proposer un service particulier, utilisez une formulation qui présente ce statut spécifique. Người bán lại và đại lý được ủy quyền: Nếu bạn là người bán lại hoặc đại lý được ủy quyền cho sản phẩm hoặc dịch vụ, hãy sử dụng ngôn ngữ bổ nghĩa thích hợp. |
Ses couvertures sont des boîtes de nuit, des galeries d'art, des concessionnaires, j'en passe et des meilleurs. Cai quản hết các câu lạc bộ đêm buôn bán nghệ thuật, buôn bán xe hơi... |
» D'un autre côté, changez un peu le cadre et créez un comité de dons de charité, pour que la différence de tarif n'aille pas au concessionnaire du péage mais à une organisation caritative, et la volonté mentale de payer change radicalement. Mặt khác, thay đổi khung hình một chút và tạo ra một cung cách quản lý hướng về các hoạt động xã hội, theo đó, số tiền nhận thêm sẽ không đến tay công ty chủ sở hữu cây cầu, mà được chuyển đến các tổ chức từ thiện, và thế là sự sẵn sàng chi trả về mặt tinh thần đã hoàn toàn thay đổi. |
Google My Business permet aux concessionnaires automobiles d'afficher et de gérer les informations sur leur concession locale et les commentaires des clients dans des propriétés Google comme Maps et la recherche. Google Doanh nghiệp của tôi giúp đại lý ô tô xem và quản lý thông tin đại lý địa phương trên các sản phẩm của Google như Tìm kiếm và Maps. |
Lorsque vous vous inscrivez à Google Ads ou créez une campagne intelligente, vous nous indiquez le produit ou le service que vous souhaitez promouvoir ("Dentiste", "Salon de coiffure" ou "Concessionnaire automobile", par exemple). Khi đăng ký Google Ads hoặc tạo chiến dịch Thông minh mới, bạn sẽ cho chúng tôi biết sản phẩm hay dịch vụ nào bạn muốn quảng cáo, chẳng hạn như "Nha sĩ", "Hiệu làm tóc" hoặc "Đại lý ô tô". |
Le compte administrateur ne peut donc pas partager les listes de remarketing du site de location de voitures avec le site du concessionnaire automobile. Tài khoản người quản lý không được chia sẻ các danh sách tiếp thị lại từ trang web cho vay mua ô tô với trang web đại lý ô tô. |
Exemple : Un compte administrateur possède deux comptes gérés : le premier pour un site de location de voitures et le second pour le site d'un concessionnaire automobile. Ví dụ: Tài khoản người quản lý có hai tài khoản được quản lý: một tài khoản dành cho trang web cho vay mua ô tô và một tài khoản dành cho trang web đại lý ô tô. |
Je dois un concessionnaire. Tôi có người môi giới. |
Cette étape est la deuxième du processus de configuration de Google My Business pour les concessionnaires automobiles. Đây là bước 2 của quá trình thiết lập Google Doanh nghiệp của tôi dành cho đại lý ô tô. |
Par exemple, un concessionnaire de voitures établi à Tours pourrait utiliser le nom d'entreprise "Acme à Tours". Ví dụ: đại lý xe hơi cho xe Acme ở San Antonio có thể sử dụng tên doanh nghiệp "Acme ở San Antonio". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concessionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới concessionnaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.