condolências trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condolências trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condolências trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condolências trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lời chia buồn, ai điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condolências

lời chia buồn

(condolences)

ai điếu

(condolence)

Xem thêm ví dụ

O Presidente Barack Obama enviou uma carta expressando suas condolências à Família Jackson, e a Câmara dos Representantes reservou um momento de silêncio.
Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama đã gửi một lá thư chia buồn đến gia đình Jackson, và Hạ viện đã có một phút im lặng tưởng niệm.
A perda dum filho causa um terrível trauma — condolência e empatia genuínas podem ajudar os pais
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
Museus ao redor do mundo enviaram suas condolências.
Nhiều lời chia buồn khắp thế giới được gởi đến.
Ele e seu filho mais velho, Jorge, Conde de Munster, estavam distantes na época, porém Guilherme tinha esperanças que uma carta de condolências do filho fosse um prelúdio para uma reconciliação.
William và con trai trưởng của ông, George, Bá tước Munster, đã không nhìn mặt nhau, nhưng William hi vọng rằng bức thư chia buồn từ Munster là dấu hiệu cho sự hòa giải.
Eu conversei com ele esta manhã, ofereci não só minhas condolências mas também minha garantia pessoal farei tudo o que puder para que o criminoso seja trazido a justiça. Prefeito!
Tôi không chỉ gửi lời chia buồn sâu sắc đến anh ấy mà còn đảm bảo sẽ làm tất cả những gì có thể để mang thủ phạm ra trước công lý.
Nem sei quantas cartas de condolências já assinei hoje.
Hôm nay tôi đã phải ký thư chia buồn nhiều tới mức tôi không muốn đếm.
Então ofereço as minhas condolências.
Vậy tôi xin được chia buồn.
Inúmeros estudantes sobreviventes criticaram as reações, pedindo que os políticos agissem de modo correto para prevenir a morte de mais crianças em tiroteios, do que simplesmente oferecer condolências.
Ngay sau vụ tấn công, một số học sinh sống sót đã chỉ trích các phản ứng, yêu cầu các chính trị gia phải làm mọi thứ để ngăn không cho trẻ em tiếp tục chết trong các vụ xả súng hơn là chỉ chia buồn.
Minhas condolências.
Tôi rất tiếc.
Vim dar-te as minhas condolências.
Tôi đến để tỏ lòng thành kính.
A ajuda é impossível e as condolências insensíveis.
Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn.
E minhas condolências pela notícia de sua excomunhão.
xin chia buồn về việc bị rút phép thông công.
Devíamos dar as condolências.
Chúng ta nên cùng tỏ lòng thành kính.
No Japão, onde Jackson possuía um grande número de fãs, o porta-voz do governo e alguns ministros de Estado expressaram suas condolências.
Tại Nhật Bản, nơi mà Jackson là một ngôi sao thần tường, đã có những phát ngôn viên chính phủ hàng đầu và các bộ trưởng khác bày tỏ sự chia buồn.
Ban também estendeu suas condolências às famílias das vítimas e desejou uma rápida recuperação para aqueles que foram feridos.
Chúng tôi mở rộng cảm tình sâu sắc nhất của mình đến các gia đình và bạn bè của những người thiệt mạng và mong muốn phục hồi nhanh chóng cho những người bị thương." ^ a ă mŕtvych
Gostaríamos de estender nossas condolências à família e amigos do Sr. York.
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc tới gia đình và bạn bè của ông York.
Nossas sinceras condolências ao Sr. Carver.
Chúng tôi xin thành thật chia buồn cùng ông Carver.
Alguns acham que responder a cartas e cartões de condolências é uma boa ajuda.
Đối với một số người, việc phúc đáp thư và thiệp chia buồn cũng giúp ích.
Funerais e Condolências.
Funeral và Sympathy
Quando tentei expressar minhas condolências e também lidar com a dor que senti, Kong Kuk-Won me garantiu que tudo ficaria bem.
Trong khi tôi cố gắng để chia buồn và cũng như đối phó với nỗi đau đớn mà tôi cảm thấy, thì Kong Kuk-Won đã trấn an tôi rằng mọi việc sẽ được ổn thỏa.
As minhas condolências para ti.
Gửi lời chia buồn của tôi tới anh.
As minhas condolências.
Xin chia buồn.
Meus amados irmãos e irmãs, em nome dos membros da Igreja de todo o mundo, estendo a nossos vizinhos e amigos católicos nossas sinceras condolências neste momento de grande tristeza.
Thưa các anh chị em thân mến, thay mặt các tín hữu trên toàn thế giới của Giáo Hội này, tôi gửi lời chia buồn chân thành của chúng ta đến những người láng giềng và bạn bè Công Giáo của chúng ta vào lúc này về nỗi đau buồn cùng cực.
Expressamos nosso amor e sinceras condolências à irmã Malm, ao seus filhos e netos.
Chúng tôi xin bày tỏ tình yêu thương và lời chia buồn chân thành đến Chị Malm cùng con cháu của họ.
Escreva uma carta: Não raro se despercebe o valor duma carta ou dum cartão de condolências.
Viết thư chia buồn. Người ta thường ít nghĩ đến giá trị của một bức thư hoặc tấm thiệp chia buồn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condolências trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.