conejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conejo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thỏ, Thỏ, Thỏ châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conejo
thỏnoun (Varios pequeños mamíferos de la familia de los lepóridos, con largas orejas, largas patas traseras y una cola corta y esponjosa.) —¿Cuál es tu deseo? —preguntó el pequeño conejo blanco. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" |
Thỏnoun (especie de mamífero lagomorfo de la familia Leporidae) Un conejo tiene orejas largas y cola corta. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
Thỏ châu Âu
|
Xem thêm ví dụ
Mete el repollo en el conejo, el conejo en el zorro y se come todo. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Cuando yo me movía el conejo repetía todo lo que yo hacía... Và nó sẽ bắt chước mọi việc em làm. |
Ni un tierno conejo. Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương. |
Sólo una torpe coneja que cultiva zanahorias. ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
¿Alguna vez te conté lo que le paso a mi conejo? Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa? |
Era el Conejo Blanco, trotar lentamente de nuevo, y busca ansiosamente como fue, como si hubiera perdido algo, y oyó que murmuraba para sí mismo " El Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ |
¿Crees que el que se llevó a Ángela sabía que debía llevar el conejo? Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư? |
¿Es Connor vestido de conejo? Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả? |
Conejo, y no tenía ninguna razón para tener miedo de ella. Rabbit, và không có lý do gì để sợ. |
¿Qué pasa, Conejo? Có chuyện gì, Chân Thỏ? |
Con todo, es posible que algunas personas no perciban ningún peligro en llevar un cristal, una pata de conejo o una medalla religiosa. Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo. |
.. un campo de alfalfa para los conejos. ... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ. |
¿Quieres llevar tu conejo rosado? Muốn lấy con thỏ hồng của cháu không? |
¿Alguna vez te ha amado tanto una mujer que te encierra como a un conejo? Các vị đã từng có một người phụ nữ nào yêu mình tới mức cô ta nhốt các vị như thỏ cưng chưa? |
El 2 de octubre de 1988, en la ciudad de Middlesex, Virginia, el problemático adolescente Donald "Donnie" Darko (Jake Gyllenhaal) camina dormido fuera de su casa y es despertado por una figura vestida con un monstruoso disfraz de conejo. Vào ngày 2 tháng 10 năm 1988, Donnie Darko (Jake Gyllenhaal), một thiếu niên gặp nhiều rắc rối sống tại Middlesex, Virginia, bị đánh thức và dẫn ra ngoài bởi một sinh vật trong lốt của một con thỏ to lớn. |
Entonces lo pusieron con una coneja, y Boonlua fue inmediatamente un mono diferente. Thế là họ cho chơi với thỏ, Boonlua trở thành chú khỉ khác hẳn. |
Conejo versus patata. Bunny ( thỏ con ) đấu với doodie. |
Se ha sabido de conejos que han pateado tan violentamente que han enviado a mapaches por el aire a un estrellarse falto de gracia en la tierra. Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu. |
Vine a cazar conejos. Tôi đi săn thỏ mà. |
Era un conejo malo. Đó là một con thỏ hung ác. |
Será intuitivamente fácil aprehender ideas como, cuando un conejo se mueve a la velocidad promedia de los objetos del Mundo Medio, y choca con otro objeto del Mundo Medio, como una roca, se noquea. Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao. |
Nos encamamos como conejos, olvida los chiquillos... Vậy thì làm tình như điên, không có con và sống hạnh phúc với nhau mãi mãi. |
¿Una coneja Policía? Cảnh sát thỏ á? |
Un conejo tiene orejas largas y cola corta. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
El conejo europeo no tiene depredadores naturales en Australia y compite con la fauna nativa y daña las plantas nativas y degrada la tierra. Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conejo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.