conjurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjurar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conjurar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu khẩn, cầu xin, van xin, âm mưu, nâng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjurar
cầu khẩn(invoke) |
cầu xin(to beseech) |
van xin(beseech) |
âm mưu(conspire) |
nâng lên(raise) |
Xem thêm ví dụ
24 Las conversaciones de familia son un buen aliado para conjurar las dificultades. 24 Gia đình ngồi bàn luận với nhau có thể giúp tránh nhiều phiền não. |
El libro La historia del cristianismo señala: “Los metafísicos cristianos representarían a los griegos de las décadas que precedieron a Cristo como un grupo de hombres que se debatían viril pero ciegamente para alcanzar el conocimiento de Dios, por así decirlo tratando de conjurar a Jesús como extraído del aire de Atenas, de inventar el cristianismo con sus pobres cabezas paganas”. Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
Hermione revisaba sus apuntes, confiando en encontrar algunos de los encantamientos que deberían conjurar. Hermione đang vùi đầu vô mấy cuốn sách của cô bé, hy vọng tìm ra cách giải những bùa ếm mà tụi nó có thể sắp gặp phải. |
Conjurar magia no es una tarea intelectual. Điều khiển phép thuật không phải là nỗ lực trí thức. |
Una persona que asesina ahogando quiere conjurar el miedo. Ta biết kẻ giết người bằng cách dìm chết muốn gợi sự sợ hãi. |
Aprendí a conjurar todo tipo de cosas muertas. Tôi học cách triệu hồi mọi thứ chết chóc. |
John siguió adelante por su cuenta, y decidió conjurar a un demonio más poderoso. John đã tự mình đến đó.. và quyết định triệu hồi một con quỷ mạnh hơn. |
No puedo conjurar nada para mí mismo. Có thể tự trông vào chính mình. |
Este pequeño escarabajo ha aprendido a conjurar agua a partir de aire en uno de los lugares más secos de la Tierra. Con bọ nhỏ này đã học được cách tích tụ nước từ không khí ở một trong những nơi khô nhất trên trái đất. |
Puedo conjurar una mayor cantidad de exquisitos tormentos. Tao có thể gợi ý một vài cách gây đau đớn hơn đấy. |
A lo mejor podrás conjurar otro escape milagroso. Biết đâu lần này ngươi lại thoát thân như phép màu lần nữa.. |
¿Te das cuenta de lo que una mente aburrida puede conjurar? Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conjurar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.