connoisseur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connoisseur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connoisseur trong Tiếng Anh.

Từ connoisseur trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sành sỏi, người thành thạo, người am hiểu, người sành điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connoisseur

người sành sỏi

noun

It's a connoisseur's reaction of delight,
Phản ứng vui mừng của một người sành sỏi,

người thành thạo

noun

người am hiểu

noun

I'm a connoisseur when it comes to eau de toilette.
Tôi là một người am hiểu khi nói đến nước dội bồn cầu.

người sành điệu

noun

I can see you are a connoisseur in all things.
Tôi thấy ông đúng là người sành điệu.

Xem thêm ví dụ

I can see you are a connoisseur in all things.
Tôi thấy ông đúng là người sành điệu.
It's rare to find a connoisseur these days...
Thời nay tìm người thạo việc hơi bị hiếm... dây thừng.
One group of scientists showed the power of operant conditioning by teaching pigeons to be art connoisseurs.
Một nhóm nhà khoa học đã chứng minh khả năng của điều kiện thao tác bằng việc huấn luyện chim bồ câu thành chuyên gia nghệ thuật.
This fruit may be little known outside Calabria, but, says one source, “among connoisseurs, bergamot is a magic word.”
Trái cây này có lẽ ít được biết đến ngoài vùng Calabria, nhưng theo một tài liệu, “đối với những người am hiểu, trái bergamot có giá trị cao”.
I was merely a connoisseur of movies featuring desert planets, as I still am.
Tôi vẫn chỉ là một đứa những bộ phim có những hành tinh hoang sơ thôi mà.
The export of ukiyo-e thereafter slowly grew, and at the beginning of the 19th century Dutch merchant-trader Isaac Titsingh's collection drew the attention of connoisseurs of art in Paris.
Sự xuất khẩu của ukiyo-e sau đó tăng trưởng một cách chậm rãi, và vào những năm đầu thế kỷ XIX, bộ sưu tập của thương nhân người Hà Lan Isaac Titsingh đã thu hút sự chú ý của những người sành điệu ưa thích nghệ thuật ở Paris.
While the commercial nature of ukiyo-e has always been acknowledged, evaluation of artists and their works has rested on the aesthetic preferences of connoisseurs and paid little heed to contemporary commercial success.
Mặc dù bản chất thương mại của ukiyo-e luôn được thừa nhận, sự đánh giá về các nghệ sĩ và các tác phẩm của họ thường dựa trên sở thích thẩm mỹ của những người sành sỏi và ít chú ý đến những thành công về thương mại đương đại.
The blog post says the book was never reviewed "and only kept alive by the efforts of a few avant-garde French intellos and assorted connoisseurs of the odd, weird and zany."
Bài biết trên blog này cho biết cuốn sách chưa từng được phê bình "và chỉ sống sót nhờ nỗ lực của một số ít các nhà sưu tầm sành sỏi và cấp tiến người Pháp".
Coffee connoisseurs say that well-crafted coffee exhibits " terroir " , meaning that it tastes like the place it comes from .
Những người sành cafe nói rằng cafe ngon rất dễ nhận biết theo vùng , có nghĩa là nó sẽ mang hương vị đặc thù từ nơi tạo thành nó .
I was a connoisseur of household stash spots.
Anh là chuyên gia về trữ hàng trong nhà đấy nhé.
The Cardinal of Balo is a good connoisseur.
Hồng y de Balo là một người sành ăn.
John would become a "connoisseur of jewels", building up a large collection, and became famous for his opulent clothes and also, according to French chroniclers, for his fondness for bad wine.
John là một người "sành đồn trang sức", đã có một bộ sưu tập lớn, và trở nên nổi tiếng với những bộ quần áo lộng lẫy vã cũng có thể, theo biên niên sử của Pháp, là sự cả tin vào những loại rượu dỏm.
Musically, the productions of the ars subtilior are highly refined, complex, difficult to sing, and probably were produced, sung and enjoyed by a small audience of specialists and connoisseurs.
Các tác phẩm ars subtilior rất tinh tế, phức tạp, khó khăn để hát, và có lẽ đã được sản xuất, hát và được hưởng một lượng khán giả nhỏ là các chuyên gia và những người sành.
It is well known for its many windows, a favorite style of the tea connoisseur Furuta Oribe (1544–1615).
Tên gọi của nó được đặt theo tên của trà sư Furuta Oribe (1544–1615).
By the mid-1960s, Starr had become a connoisseur of film.
Vào giữa thập niên 1960, Starr trở thành một người trong giới thạo phim.
I'm told you're a wine connoisseur.
Nghe nói anh rất rành rượu.
You're obviously a connoisseur.
Anh rõ ràng là một người sành bia.
Unlike an ordinary shopkeeper, a traveling pearl merchant, or dealer, was what might be called a connoisseur in the trade, one who had the keen eye or the sensibility needed to discern the aesthetic qualities and subtleties that mark a pearl as extraordinary.
Nhà buôn này không phải là một người bán hàng bình thường, mà là người chuyên buôn bán ngọc châu đường dài, rất sành sỏi, có cặp mắt tinh tường, sắc bén để nhận ra những nét đẹp tinh xảo của một hột châu siêu hạng.
I'm a connoisseur when it comes to eau de toilette.
Tôi là một người am hiểu khi nói đến nước dội bồn cầu.
I hear that it has quite the reputation with coffee connoisseurs.
Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.
I'm a connoisseur of the... first printing.
Tôi là một người sành sỏi về những... bản in đầu tiên
Theodoor van De Velde was something of a semen connoisseur.
Theodore Van de Velde đã từng là một người thành thạo về tinh dịch.
“And so, connoisseurs in wine as we are, we have sent you some Anjou wine?”
- Athos ngạc nhiên. - Phải, loại các anh gửi cho tôi ấy. - Bọn mình gửi cho cậu rượu vang ư?
Specialized prints included surimono, deluxe, limited-edition prints aimed at connoisseurs, of which a five-line kyōka poem was usually part of the design; and uchiwa-e printed hand fans, which often suffer from having been handled.
Các ấn bản đặc biệt bao gồm surimono, các bản in chất lượng cao với số lượng giới hạn dành cho những người sành sỏi, trong đó có một bài thơ kyōka năm dòng thường là một phần của thiết kế; và uchiwa-e được in lên quạt tay, thường được lắp cán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connoisseur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.