constreñido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constreñido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constreñido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ constreñido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bối rối, hay làm ngược lại, cằn cỗi, miễn cưỡng, ngượng nghịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constreñido
bối rối(constrained) |
hay làm ngược lại(constrained) |
cằn cỗi(constricted) |
miễn cưỡng(constrained) |
ngượng nghịu(constrained) |
Xem thêm ví dụ
32 para que los reinos de este mundo se vean constreñidos a reconocer que el reino de Sion es de hecho el areino de nuestro Dios y su Cristo; bsujetémonos, pues, a sus leyes. 32 Để các vương quốc của thế gian này buộc lòng phải công nhận rằng, vương quốc Si Ôn quả thật là avương quốc của Thượng Đế chúng ta và Đấng Ky Tô của Ngài; vậy nên, chúng ta phải bvâng phục các luật pháp của vương quốc đó. |
Y se henderán las crocas de la tierra; y a causa de los gemidos de la tierra, muchos de los reyes de las islas del mar se verán constreñidos a exclamar por el Espíritu de Dios: ¡El Dios de la naturaleza padece! Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ. |
48 Y aconteció que cuando hubieron pasado trescientos veinte años, Ammarón, siendo constreñido por el Espíritu Santo, ocultó los aanales que eran sagrados —sí, todos los anales sagrados que se habían transmitido de generación en generación, los cuales eran sagrados— aun hasta el año trescientos veinte desde la venida de Cristo. 48 Và chuyện rằng, khi ba trăm hai mươi năm đã trôi qua, vì sự bắt buộc của Đức Thánh Linh, Am Ma Rôn quả thật đã cất giấu anhững biên sử thiêng liêng—phải, tất cả những biên sử thiêng liêng đã được lưu truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác—cho đến năm thứ ba trăm hai mươi, kể từ khi Đấng Ky Tô hiện đến. |
46 Preparad vuestras almas para ese día glorioso en que se administrará ajusticia al justo; sí, el día del bjuicio, a fin de que no os encojáis de miedo espantoso; para que no recordéis vuestra horrorosa cculpa con claridad, y os sintáis constreñidos a exclamar: ¡Santos, santos son tus juicios, oh Señor Dios dTodopoderoso; mas reconozco mi culpa; violé tu ley, y mías son mis transgresiones; y el diablo me ha atrapado, por lo que soy presa de su terrible miseria! 46 Hãy chuẩn bị linh hồn mình cho ngày vinh quang đó, ngày mà acông lý sẽ được thực thi cho người ngay chính, là ngày bphán xét, để các người khỏi phải co rúm trong sự sợ hãi ghê gớm; để các người khỏi phải nhớ tới một cách rõ rệt ctội lỗi hết sức ghê gớm của mình, đến đỗi phải buộc miệng thốt lên rằng: Thánh thiện thay, thánh thiện thay những sự phán xét của Ngài, ôi Đức Chúa Trời dToàn Năng—con đã biết tội lỗi của con, con đã vi phạm luật pháp của Ngài; và những sự vi phạm ấy chính con đã làm ra; và quỷ dữ đã chiếm được con, khiến con là miếng mồi ngon cho sự khốn cùng ghê gớm của nó. |
1 Y ahora bien, hermanos míos, he aquí que os he hablado según el Espíritu me ha constreñido; por tanto, sé que ciertamente se han de verificar. 1 Và giờ đây, này, hỡi đồng bào của tôi, tôi đã nói với các người những điều mà Thánh Linh đã bắt buộc tôi phải nói; vậy nên tôi biết rằng, những điều ấy chắc chắn sẽ phải xảy ra. |
Nada que no esté prohibido por la ley puede ser impedido, y nadie puede ser constreñido a hacer algo que ésta no ordene. Bất cứ hành vi nào không bị pháp luật cấm thì cũng không được phép ngăn cản, và không ai bị bắt buộc phải làm điều mà pháp luật không yêu cầu. |
11 De modo que se sintió constreñido a hablarles más, diciendo: He aquí, hermanos míos, ¿no habéis leído que Dios dio poder a un hombre, sí, a Moisés, para herir las aguas del amar Rojo, y se dividieron a un lado y a otro, de tal modo que los israelitas, que fueron nuestros padres, pasaron por tierra seca, y las aguas volvieron sobre los ejércitos de los egipcios y se los tragaron? 11 Vậy nên ông thấy cần phải nói thêm với họ rằng: Này, hỡi đồng bào, phải chăng các người đã từng đọc thấy rằng Thượng Đế ban quyền năng cho một người, đó là Môi Se, đánh xuống aBiển Đỏ làm cho nước biển phải rẽ ra hai bên khiến cho dân Y Sơ Ra Ên, là tổ phụ của chúng ta, đi qua như trên đất liền khô cạn, và rồi nước khép kín lại trùm lên quân Ai Cập và nuốt chúng? |
13 y para que todas las personas que pasen por el umbral de la casa del Señor sientan tu poder y se sientan constreñidas a reconocer que tú la has santificado y que es tu casa, lugar de tu santidad. 13 Và để cho tất cả những ai bước vào ngưỡng cửa ngôi nhà của Chúa đều có thể cảm thấy được quyền năng của Ngài, và bắt buộc phải công nhận rằng Ngài đã thánh hóa ngôi nhà này, và rằng đây là nhà của Ngài, chốn thánh thiện của Ngài. |
Como parte de la oración dedicatoria del Templo de Kirtland, que el profeta José Smith recibió por revelación y que luego quedó registrada en la sección 109 de Doctrina y Convenios, el Profeta oró, diciendo: “Y ahora, Padre Santo, te rogamos... que tu gloria descanse sobre tu pueblo y sobre ésta, tu casa, que ahora te dedicamos, a fin de que sea santificada y consagrada, y para que tu santa presencia esté continuamente en ella; y para que todas las personas que pasen por el umbral de la casa del Señor sientan tu poder y se sientan constreñidas a reconocer que tú la has santificado y que es tu casa, lugar de tu santidad. Là một phần cùa lời cầu nguyện cung hiến cho Đền Thờ Kirtland được ban cho Tiên Tri Joseph Smith qua điều mặc khai và về sau được ghi lại Giáo Lý và Giao Ước 109, Vị Tiên Tri đã cầu nguyện: “Và giờ đây, Hỡi Đức Chúa Cha Thánh Thiện, chúng con cầu xin ... để cho vinh quang của Ngài được ở cùng dân Ngài, và ở cùng ngôi nhà này của Ngài, là ngôi nhà chúng con hiện cung hiến lên Ngài, để cho ngôi nhà này có thể được thánh hóa và biệt riêng ra thánh, và để cho sự hiện diện thiêng liêng của Ngài có thể được liên tục ở trong ngôi nhà này; và để cho tất cả những ai bước vào ngưỡng cửa ngôi nhà của Chúa đều có thể cảm thấy được quyền năng của Ngài, và bắt buôc phải công nhân rằng Ngài đã thánh hóa ngôi nhà này, mà rằng đây là nhà của Ngài, chốn thánh thiện của Ngài. |
* Reconozcan que las personas constreñidas por las cadenas de verdaderas adicciones, con frecuencia necesitan más ayuda que la propia, y eso podría incluirlos a ustedes. * Hãy thừa nhận rằng những người bị trói buộc bởi xiềng xích của những thói nghiện ngập thường cần được giúp đỡ nhiều hơn là họ tự giúp bản thân mình, và điều đó có thể gồm có các anh chị em. |
9 Por tanto, agobia mi alma el que sea constreñido, por el estricto mandamiento que recibí de Dios, a amonestaros según vuestros delitos y agravar las heridas de los que ya están heridos, en lugar de consolarlos y sanar sus heridas; y a los que no han sido heridos, en lugar de que se adeleiten con la placentera palabra de Dios, colocar puñales para traspasar sus almas y herir sus delicadas mentes. 9 Vậy nên, thật là một gánh nặng cho tâm hồn tôi, khi tôi nhận được lệnh truyền nghiêm nhặt của Thượng Đế bắt buộc tôi phải khiển trách về những tội ác của các người, mở rộng vết thương của những người đã bị thương, thay vì an ủi và hàn gắn vết thương của họ; còn những ai không bị thương, thì thay vì được nuôi dưỡng bằng những lời êm ái của Thượng Đế, họ lại bị những lưỡi dao găm đâm xuyên qua tâm hồn và làm tổn thương tâm trí mềm yếu của họ. |
14 Porque yo, Nefi, me sentía constreñido a hablarles según la palabra de él; porque yo les había hablado muchas cosas, y también mi padre, antes de morir; y muchas de estas palabras están escritas sobre mis aotras planchas, porque una parte con más historia está escrita sobre mis otras planchas. 14 Vì tôi, Nê Phi, buộc lòng phải nói với họ theo lời của Ngài; và cũng vì tôi đã nói với họ nhiều điều chẳng khác chi cha tôi đã nói trước khi ông chết; và phần lớn những lời ấy được ghi chép trên acác bảng khắc khác của tôi; vì những phần lịch sử đầy đủ hơn đã được ghi chép trên các bảng khắc khác của tôi. |
Tienen una situación en la cual la relación entre el gobierno y las compañías de redes sociales locales están creando una situación en la que, efectivamente, el poder potencial de estas plataformas está siendo constreñido por éstas relaciones entre compañías y gobierno. Bạn có một tình huống mà mối quan hệ giữa chính phủ và các công ty mạng xã hội nội địa đang tạo ra một tình huống tại đây, thực sự, sự thúc đẩy tiềm năng về những nền tảng này là bị khống chế bởi những mối quan hệ giữa các công ty và chính phủ. |
Amós muere y su hermano Ammarón lleva los anales durante un tiempo, antes de ser constreñido por el Espíritu Santo a ocultarlos. A Mốt qua đời, và em của ông là Am Ma Rôn lưu giữ các biên sử trong một thời gian trước khi bị Đức Thánh Linh bắt buộc phải cất giấu các biên sử này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constreñido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới constreñido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.