constructor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constructor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constructor trong Tiếng Anh.
Từ constructor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ sư xây dựng, kỹ sư đóng tàu, người xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constructor
kỹ sư xây dựngnoun |
kỹ sư đóng tàunoun |
người xây dựngnoun a New York Times crossword puzzle constructor, vừa là người xây dựng trò chơi ô chữ của tờ New York Times, |
Xem thêm ví dụ
Some languages take consideration of some special types of constructors. Một vài ngôn ngữ còn xem xét một số loại hàm tạo đặc biệt. |
In Objective-C, the constructor method is split across two methods, "alloc" and "init" with the alloc method setting aside (allocating) memory for an instance of the class, and the init method handling the bulk of initializing the instance. Trong Objective-C, hàm tạo được chia thành 2 phương thức, "alloc" và "init" với phương thức alloc để cấp phát bộ nhớ cho thực thể của lớp, và phương thức init xử lý phần lớn việc khởi tạo đối tượng. |
In 1910, the Chief Naval Constructor, French Navy, had designed the Normandie-class battleships with three quadruple turrets, and the quadruple turret was broadly used, on the Dunkerque-class battleships, as the mounting for the main armament, and for the dual-purpose secondary battery. Vào năm 1910, Trưởng ban Chế tạo Hải quân Pháp đã thiết kế lớp thiết giáp hạm Normandie với ba tháp pháo bốn nòng, và tháp pháo bốn nòng cũng được sử dụng rộng rãi cho dàn pháo chính lẫn pháo hạng hai đa dụng của lớp thiết giáp hạm nhanh Dunkerque. |
In Gramsci’s view, intellect is not based solely on academic knowledge, “...the mode of being of the new intellectual can no longer consist in eloquence...but in active participation in practical life, as a constructor, organizer, 'permanent persuader' and not just a simple oratore...”(10). Theo quan điểm của Gramsci, trí tuệ không chỉ dựa trên kiến thức học thuật, "... phương thức là của trí tuệ mới có thể không còn bao gồm trong tài hùng biện... mà còn trong tham gia tích cực vào cuộc sống thực tế, như một nhà xây dựng, nhà tổ chức, 'người thuyết phục thường trú' và không đơn giản chỉ là một nhà hùng biện... |
In an object-oriented environment, this is usually at the class level, and the minimal unit tests include the constructors and destructors. Trong một môi trường hướng về đối tượng thì điều này thường là cấp độ lớp, và các kiểm thử đơn vị tối thiểu bao gồm hàm dựng và hàm hủy. |
In Perl, constructors are, by convention, named "new" and have to do a fair amount of object creation. Trong Perl, theo quy ước, hàm tạo được đặt tên "new" và cần phải làm nhiều thứ để tạo đối tượng. |
Everett recognizes that without VersaLife's universal constructor, Majestic 12 can no longer create the virus, and will likely target Vandenberg Air Force Base, where X-51, a group of former Area 51 scientists, have built another one. Everett nhận ra rằng nếu không có "universal constructor" của VersaLife, Majestic 12 không còn có thể tạo ra virus và sẽ có khả năng nhắm vào căn cứ không quân Vandenberg, nơi mà X-51, một nhóm các nhà khoa học cũ của Area-51, đã xây dựng một cái khác. |
In C++, move constructors take a value reference to an object of the class, and are used to implement ownership transfer of the parameter object's resources. Trong C++, hàm tạo di chuyển (move constructor) lấy giá trị tham chiếu tới một đối tượng của lớp, và được dùng để hiện thực chuyển quyền sở hữu tài nguyên của đối tượng tham số. |
In PHP 5, a recommended name for a constructor is __construct. Trong PHP 5, tên được đề nghị cho hàm tạo là __construct. |
In computer programming languages, the term default constructor can refer to a constructor that is automatically generated by the compiler in the absence of any programmer-defined constructors (e.g. in Java), and is usually a nullary constructor. Trong các ngôn ngữ lập trình máy tính, thuật ngữ hàm tạo mặc định (tiếng Anh: default constructor) dùng để chỉ một hàm tạo được tự động tạo ra bởi trình biên dịch trong trường hợp lập trình viên không định nghĩa bất cứ hàm tạo nào (ví dụ như trong Java), và thường là một hàm tạo rỗng (nullary constructor). |
During the stand-off, U.S. Assistant Naval Constructor, Lieutenant Richmond Pearson Hobson had been ordered by Rear Admiral William T. Sampson to sink the collier USS Merrimac in the harbor to bottle up the Spanish fleet. Trong suốt cuộc đối đầu, trợ lý công binh Hải quân Hoa Kỳ là Richmond Pearson Hobson được lệnh của chuẩn đô đốc William T. Sampson đánh chìm chiến hạm Merrimac của mình trong cảng để khóa chặt hạm đội Tây Ban Nha bên trong. |
In many languages, the class name is used as the name for the class (the template itself), the name for the default constructor of the class (a subroutine that creates objects), and as the type of objects generated by instantiating the class; these distinct concepts are easily conflated. Trong nhiều ngôn ngữ, tên lớp được dùng như là tên của lớp (chính bản thân khuôn mẫu), tên của hàm tạo mặc định của lớp (một chương trình con tạo ra các đối tượng), và như kiểu của đối tượng được sinh ra bằng cách khởi tạo lớp; nhữn khái niệm riêng lẽ này dễ dàng được kết hợp với nhau. |
While copy constructors are usually abbreviated copy ctor or cctor, they have nothing to do with class constructors used in .NET using the same abbreviation. Mặc dù hàm tạo sao chép thường được viết tắt là copy ctor hay cctor, nó không có liên quan gì đến hàm tạo lớp (class constructor) được dùng trong.NET dù được viết tắt giống nhau. |
The default constructor implicitly calls the superclass's nullary constructor, then executes an empty body. Hàm tạo mặc định ngầm gọi hàm tạo rỗng của lớp cha, sau đó thực thi nội dung rỗng. |
Similarly, a given class may have several different constructors. Tương tự, một lớp nhất định có thể có nhiều hàm tạo khác nhau. |
When an object is created by a constructor of the class, the resulting object is called an instance of the class, and the member variables specific to the object are called instance variables, to contrast with the class variables shared across the class. Khi một đối tượng được tạo ra bởi hàm tạo của lớp, đối tượng kết quả được gọi là một thực thể của lớp, và biến thành viên cụ thể của đối tượng được gọi là biến thực thể (instance variable), để tương phản với biến lớp (class variable) vốn được chia sẻ giữa các lớp. |
Immutable objects must be initialized in a constructor. Đối tượng bất biến phải được khởi tạo trong hàm tạo. |
Constructor: $A1$B1 Khối mã lệnh: $A1$B1 |
On 4 June, MKDEV cracked Constructor HD, (although the release was unstable and later properly cracked by CPY.) Ngày 4 tháng 6, MKDEV bẻ khóa Constructor HD, nhưng bản crack này gặp nhiều vấn đề và sau đó đã được cập nhật lại bởi CPY. |
Mercedes clinched its fourth successive World Constructors' Championship after Hamilton won and Bottas finished 5th. Mercedes đã giành được chức vô địch thế giới lần thứ tư liên tiếp sau khi Hamilton nhất chặng và Bottas đứng thứ 5. |
The so-called Schuster Line, named after its constructor, consisted of massive concrete roadblocks with steel doors. Cái gọi là phòng tuyến Schuster đặt theo tên của người xây dựng ra nó, bao gồm các khối rào chắn bê tông lớn với cửa thép. |
It prepares the new object for use, often accepting arguments that the constructor uses to set required member variables. Nó chuẩn bị đối tượng mới để sử dụng, thường chấp nhận các đối số mà hàm tạo dùng để thiết lập các biến thành viên bắt buộc. |
CityPass consists of financiers Harel (20%), Polar Investments (17.5%) and the Israel Infrastructure Fund (10%), constructors Ashtrom (27.5%) and engineers Alstom (20%), plus service operators – Connex (5%). CityPass bao gồm nhà tài chính Harel (20%), Polar Investments (17,5%) và Quỹ cơ sở hạ tầng Israel (10%), các nhà xây dựng Ashtrom (27,5%) và các kỹ sư Alstom (20%), cộng với các nhà dịch vụ khai thác -. |
A constructor resembles an instance method, but it differs from a method in that it has no explicit return type, it is not implicitly inherited and it usually has different rules for scope modifiers. Một hàm tạo có vẻ giống như là phương thức thực thể, nhưng nó khác phương thức vì nó không có kiểu trả về rõ ràng, nó không được kế thừa ngầm và nó thường có các quy tắc khác nhau để chỉ định tầm vực. |
But since the constructor is now private, the existing client code no longer compiles. Tuy nhiên, vì hàm khởi tạo (constructor) bây giờ trở thành private, đoạn mã này sẽ không được dịch nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constructor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constructor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.