contesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contesta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contesta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là câu trả lời, trả lời, tin trả lời, đáp lại, đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contesta

câu trả lời

(response)

trả lời

(reply)

tin trả lời

(answer)

đáp lại

(response)

đáp

(reply)

Xem thêm ví dụ

Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Estas son formas frecuentes en que Jehová contesta las oraciones.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
Bueno, para mi suerte, mucha gente contesto ese llamado.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
Durante dos días llamé sin parar a tu madre y a Luis, el montador, pero ninguno contestó.
Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời
Y cuando Pilato le pidió cuentas a Jesús acerca de las acusaciones de los judíos, él “no le contestó, no, ni una sola palabra, de modo que el gobernador quedó muy admirado” (Isaías 53:7; Mateo 27:12-14; Hechos 8:28, 32-35).
Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35.
El alumno contestó: “¡Podemos ponerlo a voto!”
Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!”
Conteste cierto o falso a las siguientes declaraciones:
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
[Permita que conteste y, si es apropiado, dígale que usted y muchas personas más concuerdan con ella.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
El hombre contestó: ‘Su prójimo fue el que se detuvo y lo ayudó’.
Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’.
Skyler pulsa rellamada y contesta una stripper.
Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo.
Se requiere fe para recordar que el Señor contesta a Su tiempo y a Su manera, a fin de bendecirnos de la mejor manera.
Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất.
Jehová, el “Oidor de la oración”, contesta las oraciones mediante sus ángeles, los seres humanos que le sirven, su espíritu santo y su Palabra (Salmo 65:2).
Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2.
“Los justos mismos poseerán la tierra, y residirán para siempre sobre ella”, contesta la Biblia. (Salmo 37:9-11, 29; Proverbios 2:21, 22.)
Kinh-thánh trả lời: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:9-11, 29; Châm-ngôn 2:21, 22).
Muy prudente, pero no contestas a mi pregunta.
Với tôi, đó có vẻ là câu trả lời lấp lửng.
Jehová contestó con una demostración de que su espíritu estaba ahora sobre Eliseo.
(2 Các Vua 2:14) Đức Giê-hô-va đáp lời bằng cách cho thấy rằng bây giờ thánh linh Ngài ngự trên Ê-li-sê.
Conteste las siguientes preguntas:
Trả lời các câu hỏi sau đây:
Tu contestador no contesta.
Cái dịch vụ trả lời điện thoại của anh không trả lời.
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Cuando se lo dije, me contestó: “Eso es, lánzate al servicio de tiempo completo.
Sau khi nghe câu trả lời, anh khuyến khích: “Được đấy, hãy bắt tay ngay vào thánh chức trọn thời gian.
Jem contestó que no podría ponérselos, pero que muchas gracias, de todos modos.
Jem nói anh mặc nó không vừa, nhưng dù sao cũng cám ơn.
Pero es algo más que eso, ya que contesta preguntas como estas: ¿Por qué sufre la gente buena?
Hơn nữa, câu chuyện này còn giải đáp những thắc mắc như: Tại sao người hiền bị đau khổ?
El apóstol Pablo contesta: “Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder” (Filipenses 4:13).
Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
Jehová contestó que perdonaría la ciudad si había en ella cincuenta justos.
Đức Giê-hô-va trả lời rằng Ngài sẽ không diệt thành vì năm mươi người công bình.
Ernst le contestó: “Tenemos el mejor patrón del mundo, y no estamos dispuestos a abandonarlo”.
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
“No”, contestó el teólogo.
Nhà thần học đáp: “Không”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.